TO PROVIDE ANSWERS in Vietnamese translation

[tə prə'vaid 'ɑːnsəz]
[tə prə'vaid 'ɑːnsəz]
để cung cấp câu trả lời
to provide answers
to offer answers
để đưa ra các câu trả lời
to provide answers

Examples of using To provide answers in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
only available in English, and Google gives fair warning that the feature is not designed to provide answers and may not always predict factually correct all information.
Smart Smart Compose không được thiết kế để cung cấp câu trả lời và có thể không phải lúc nào cũng dự đoán thông tin chính xác.
for English composition at the moment, and a disclaimer from Google warns:“Smart Compose is not designed to provide answers and may not always predict factually correct information.”.
Smart Smart Compose không được thiết kế để cung cấp câu trả lời và có thể không phải lúc nào cũng dự đoán thông tin chính xác.
While science has yet to provide answers, the villagers themselves seem to be full of theories as to why they have been afflicted in this way.
Trong khi khoa học vẫn chưa đưa ra câu trả lời, bản thân dân làng dường như có đầy đủ các lý thuyết về lý do tại sao họ bị ảnh hưởng theo cách này.
Western pressure mounted on Riyadh to provide answers, but President Donald Trump's comments suggested that White House may not take additional action against the Saudis, particularly after Saudi Arabia said it will conduct an investigation.
Một loạt áp lực của phương Tây yêu cầu Riyadh đưa ra câu trả lời, nhưng những ý kiến của Tổng thống Donald Trump cho thấy Nhà Trắng không có thể có hành động bổ sung chống lại Saudi Arabia, đặc biệt sau khi nước này tuyên bố sẽ điều tra.
The first in this series of booklets aims to provide answers to the most frequently asked questions and dispel common misperceptions about the reasons for prohibition and its impact on families.
Cuốn sách đầu tiên trong bộ cẩm nang này nhằm mục đích đưa ra câu trả lời cho những câu hỏi thường gặp nhất và xua tan những hiểu nhầm phổ biến về những lý do của việc cấm và tác động của nó đối với các gia đình.
He would continue to refuse to provide answers until March 20, 2017, when he disclosed
Ông sẽ tiếp tục từ chối cung cấp câu trả lời cho đến ngày 20 tháng 3 năm 2017,
He would continue to refuse to provide answers until March 20, 2017, when he disclosed
Ông sẽ tiếp tục từ chối cung cấp câu trả lời cho đến ngày 20 tháng 3 năm 2017,
Toronto Police are investigating, and I hope that investigation will be able to provide answers for all of us who are mourning this tremendous loss".
Cảnh sát Toronto đang điều tra và tôi hy vọng rằng cuộc điều tra này sẽ có thể cung cấp những câu trả lời cho tất cả những người trong chúng ta đang đau buồn trước mất mát lớn lao này.”.
The UK will expel 23 Russian diplomats due to Moscow's refusal to provide answers on the poisoning of the former spy and his daughter, Prime Minister Theresa May announced on Wednesday.
Anh sẽ trục xuất 23 nhà ngoại giao Nga vì Moscow từ chối cung cấp câu trả lời về vụ ngộ độc của hai cha con cựu điệp viên Nga, Thủ tướng Theresa May tuyên bố hôm thứ Tư.
Already, Google is taking content from publishers and using it in voice search to provide answers without allowing control over the display and usage of that copyrighted content(except to opt
Google đã lấy nội dung của các nhà xuất bản và sử dụng nó trong tìm kiếm giọng nói để cung cấp các câu trả lời mà không cho phép kiểm soát sự hiển thị
He again called on Saudi Arabia to provide answers as to what happened to Khashoggi and his body, which has not yet been found.
Ông cũng kêu gọi Ả Rập Xê út đưa ra câu trả lời rõ ràng về những gì đã xảy ra với ông Khashoggi và vị trí thi thể của ông, khi đến nay vẫn chưa được tìm thấy.
After returning my card and CD he continued to provide answers to my questions regarding the condition of the data as well as helpful hints for using my memory card in the future.
Sau khi trở về thẻ của tôi và CD ông vẫn tiếp tục cung cấp câu trả lời cho câu hỏi của tôi liên quan đến tình trạng của dữ liệu cũng như những gợi ý hữu ích cho việc sử dụng thẻ nhớ của tôi trong tương lai.
And now many of the Sewol families and their supporters are again calling on the South Korean government to provide answers about the accident- from the street.
Và nay nhiều gia đình nạn nhân phà Sewol cùng những người ủng hộ họ một lần nữa kêu gọi chính phủ Nam Triều Tiên đem lại những câu trả lời về tai nạn- từ đường phố.
scientific progress would be able, in an absolute manner, to provide answers and solutions to all humanity's problems.
bằng một cách tuyệt đối, có thể đưa ra những câu trả lờinhững giải pháp cho mọi vấn đề của nhân loại.
places and things which Google uses to try to provide answers to users' questions.
Google sử dụng nhằm cung cấp câu trả lời cho các câu hỏi của người dùng.
can't provide sufficient information, the user can direct his or her question to one of more than 100,000 doctors who are on standby to provide answers and reassurance.
người dùng có thể nhận được câu trả lời từ một trong 10.000 bác sĩ có thể cung cấp câu trả lời.
MS, and it aims to provide answers, and maybe a few laughs, for people living with the conditions.
nó nhằm mục đích cung cấp câu trả lời, và có thể là một vài tiếng cười, đối với những người sống với các điều kiện.
In the second group, 137 undergraduate students who had contemplated a breakup at a time prior to the study were asked to provide answers to the open-ended questions.
Trong nhóm thứ hai, 137 sinh viên đại học đã dự tính một cuộc chia tay tại một thời điểm trước khi nghiên cứu được yêu cầu cung cấp câu trả lời cho các câu hỏi mở.
Western pressure mounted on Riyadh to provide answers, but President Donald Trump's comments suggested that White House may not take additional action against the Saudis, particularly after Saudi Arabia said it will conduct an investigation.
Các nước phương Tây gây áp lực cho Riyadh để cung cấp câu trả lời, nhưng nhận xét của Tổng thống Donald Trump cho thấy Nhà Trắng không thể thực hiện các hành động bổ sung chống lại Saudi Arabia, đặc biệt sau khi nước này thuyên bố sẽ thực hiện một cuộc điều tra.
two-seconds delay can cause dissatisfactions, so the engines work hard to provide answers as swift as possible.
do đó, các công cụ làm việc chăm chỉ để cung cấp câu trả lời càng nhanh càng tốt.
Results: 77, Time: 0.0394

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese