TO START EXERCISING in Vietnamese translation

[tə stɑːt 'eksəsaiziŋ]
[tə stɑːt 'eksəsaiziŋ]
để bắt đầu tập thể dục
to start exercising
to begin exercising
bắt đầu luyện tập
began training
start practicing
started training
began practicing
started exercising
began to exercise
start practising
began to train
để bắt đầu luyện tập
to start practicing
to start exercising

Examples of using To start exercising in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Now ask yourself:"What needs to happen for me to start exercising?".
Giờ hãy tự hỏi mình:“ Tôi cần động lực gì để tôi bắt đầu tập thể dục?”.
you need to start exercising.
bạn cần bắt đầu tập thể dục.
you will be able to start exercising and getting your heart rate up.
bạn sẽ có thể bắt đầu tập thể dục và tăng nhịp tim.
Then some of the volunteers randomly were assigned to continue with their normal lives as a control or to start exercising.
Sau đó, một số tình nguyện viên được chỉ định ngẫu nhiên để tiếp tục cuộc sống bình thường dưới sự kiểm soát của các nhà nghiên cứu hoặc bắt đầu tập thể dục.
If we want to stop smoking, to start exercising more frequently,
Nếu chúng ta muốn ngừng hút thuốc, bắt đầu luyện tập thường xuyên hơn,
If we want to stop smoking, to start exercising more frequently,
Nếu chúng ta muốn ngừng hút thuốc, bắt đầu luyện tập thường xuyên hơn,
If you have always wanted to start exercising, to build a healthy body but didn't know where to begin,
Nếu bạn luôn muốn bắt đầu tập thể dục, để xây dựng một cơ thể khỏe mạnh
The study, published in Diabetes, is about animals, but it may also be a warning to those who want to start exercising with weight loss.
Nghiên cứu này, được xuất bản trong tạp chí chuyên khoa Diabetes, liên quan đến thú vật, nhưng nó cũng có ý nghĩa cảnh báo cho những người bắt đầu tập thể dục với hy vọng giảm cân.
Whether you have just found the inspiration to start exercising or you just want to change up your routine, the sheer volume of fitness advice and training programs at your disposal can be overwhelming.
Dù bạn chỉ mới tìm ra nguồn cảm hứng để bắt đầu tập thể dục hay dù bạn đơn giản chỉ muốn thay đổi chu trình tập luyện của bạn, một lượng lớn chương trình lời khuyên về thể dục và đào tạo theo ý của bạn cùng đều có thể làm bạn bối rối.
If you can't motivate yourself to start exercising regularly, you could find a less intensive physical activity that you still enjoy,
Nếu bạn không thể thúc đẩy bản thân để bắt đầu tập thể dục thường xuyên, bạn có thể
If you wait until age 65 to start exercising, you'll still benefit somewhat: Research has shown that you can,
Nếu bạn đợi đến khi 65 tuổi mới bắt đầu tập thể dục, điều đó vẫn phần nào có ích cho bạn:
It's never too late to start exercise for arms.
Không bao giờ là quá muộn để bắt đầu tập thể dục cho cánh tay.
And so I knew I had to start exercising.
Và tôi nhận ra rằng mình phải bắt đầu tập luyện.
And it reminds me that I have to start exercising.
Và tôi nhận ra rằng mình phải bắt đầu tập luyện.
You have finally worked up the courage to start exercising.
Cuối cùng thì anh bắt đầu can đảm để trải qua các hoạt động.
It's never too late to start exercising and eating healthy.
Không bao giờ là quá muộn để bắt đầu sống và ăn uống lành mạnh.
It's never too late to start exercising and get healthy.
Không bao giờ là quá trễ để tập luyện và khoẻ mạnh.
It's never too late to start exercising and starting eating healthy.
Không bao giờ là quá muộn để bắt đầu sống và ăn uống lành mạnh.
So my tip for you today is to start exercising more and eating healthier.
Do đó cách để khắc phục là hãy bắt đầu tập thể dục và ăn uống lành mạnh hơn.
You have told yourself dozens of times that tomorrow you are going to start exercising.
Hãy nghĩ về việc bạn đã tự hứa với mình bao nhiêu lần rằng vào ngày mai sẽ bắt đầu tập thể dục.
Results: 2180, Time: 0.043

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese