TO THE STRUGGLE in Vietnamese translation

[tə ðə 'strʌgl]
[tə ðə 'strʌgl]
đến cuộc đấu tranh
to the struggle
cho cuộc chiến
for the war
for the fight
for battle
to the struggle
conflict
for combat

Examples of using To the struggle in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
sometimes it seems there will never be an end to the struggle… this song inspires me to keep going every time.”- Michelle Mekky, CEO and founder,
dường như sẽ không bao giờ kết thúc cuộc đấu tranh mà bài hát này truyền cảm hứng cho tôi để tiếp tục mọi lúc”- bà Michelle Mekky,
I admired Nemtsov's courageous dedication to the struggle against corruption in Russia and appreciated his willingness to share his candid views with me when we met
Tôi ca ngợi sự cống hiến can đảm của Nemtsov để đấu tranh chống lại nạn tham nhũng ở Nga,
Also known as the monument to the Struggle of the People of Bali, Bajra Sandhi was built in 1987
Còn được biết tới là đài kỷ niệm cuộc đấu tranh của nhân dân ở Bali,
Recognizing both the challenges and opportunities presented by an increasingly globalized world in relation to the struggle to eradicate racism, racial discrimination, xenophobia and related intolerance.
Thừa nhận cả thách thức và cơ hội mà thế giới ngày càng toàn cầu hóa tạo ra trong quan hệ với cuộc đấu tranh xóa bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, phân biệt đối xử về chủng tộc, tư tưởng bài ngoại và bất khoan dung liên quan.
I admired Nemtsov's courageous dedication to the struggle against corruption in Russia and appreciated his willingness to share his candid views with me when we met in Moscow in 2009.
Tôi ca ngợi sự cống hiến can đảm của Nemtsov để đấu tranh chống lại nạn tham nhũng ở Nga, và tôi đánh giá cao thiện chí của ông khi chia sẻ với tôi những quan điểm thẳng thắn trong dịp chúng tôi gặp gỡ ở Moscow vào năm 2009”.
American publishers, like so many other corporate and institutional leaders at the time, were willing us commit the resources of their companies to the struggle against“global Communism.”.
Các nhà xuất bản Mỹ, giống như rất nhiều nhà lãnh đạo doanh nghiệp và tổ chức khác vào thời điểm đó, đã sẵn sàng cam kết các nguồn lực của các công ty của họ vào cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa cộng sản toàn cầu.
The Mercurio, one of the major dailies of Chile, also ran an article affirming that General Giap is one of the leaders most revered in Vietnam thanks to his contributions to the struggle for national independence.
Tờ Mercurio, một trong những nhật báo lớn của Chile, cũng đăng bài viết khẳng định Đại tướng là một trong những nhà lãnh đạo được yêu mến nhất tại Việt Nam nhờ những đóng góp của ông trong cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc.
The Abrahamic faiths that trace their origins to the Hebrew Bible have a long history of linking sacred song to the struggle against injustice and oppression.
Các tín ngưỡng của Áp- ra- ham theo dõi nguồn gốc của họ với Kinh thánh Do Thái có một lịch sử lâu dài liên kết bài hát thiêng liêng với cuộc đấu tranh chống lại sự bất công và áp bức.
democracy, which Gandhi felt were fundamental to the struggle.
hai điểm được Gandhi xem là nền tảng cho cuộc đấu tranh.
makes a significant contribution to the struggle against terrorism and piracy.
đóng góp đáng kể vào cuộc chiến chống khủng bố và cướp biển.
After leaving Myanmar, I went to Bangladesh, where first of all I paid homage to the martyrs to the struggle for independence and to the“Father of the Nation”.
Sau khi rời Myanmar tôi đã tới Bangladesh, nơi tôi đã kính viếng những người đã chết trong cuộc chiến đấu giành độc lập và“ Người cha của quốc gia”.
Even so, Dr. Xuma and other African leaders spoke at several meetings, and along with the Youth League gave full moral support to the struggle of the Indian people.
Mặc dù như thế, Bác sĩ Xuma cùng các lãnh đạo người Phi đã đến nói chuyện ở nhiều buổi mít tinh, và Đoàn Thanh niên cũng đóng góp hết mình sự ủng hộ tinh thần cho cuộc tranh đấu của cư dân Ấn.
a proud Zulu chief, but he was even more firmly committed to the struggle against apartheid.
ông ta theo đuổi còn mạnh mẽ hơn nữa vào cuộc tranh đấu chống apartheid.
is the“root of all evil” in Syria and that regime change in Damascus should be pursued parallel to the struggle against Islamic State.
sự thay đổi chế độ ở Damascus cần phải theo đuổi song song với cuộc đấu tranh chống lại IS.
In April 2004 Jonker was posthumously awarded the Order of Ikhamanga by the South African government for"her excellent contribution to literature and a commitment to the struggle for human rights
Vào tháng 4 năm 2004, Jonker đã được chính phủ Nam Phi trao tặng Huân chương Ikhamanga vì" đóng góp xuất sắc của bà cho văn học và cam kết đấu tranh cho nhân quyền
Perhaps I will finally surrender, not to the struggle, but to the joy of the struggle..
không phải trước cuộc tranh đấu, mà là trước niềm vui của cuộc tranh đấu”.
I admired Nemtsov's courageous dedication to the struggle against corruption in Russia and appreciated his willingness to share his candid views with me when we met
Tôi ca ngợi sự cống hiến can đảm của Nemtsov để đấu tranh chống lại nạn tham nhũng ở Nga,
military outcome to the struggle in South Africa,
quân sự cho cuộc tranh đấu ở Nam Phi,
In addition to the struggle for identity of cross-cultural adoptees, the book explores themes of class,the world."[3].">
Ngoài cuộc đấu tranh cho sắc tộc của những người tiếp nhận đa văn hóa,
middle of last month, General Secretary Nguyen Phu Trong stated:“The military must pay close attention to the struggle on the ideological front, to protect the right
Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng cho biết:“ Quân đội phải quan tâm hơn nữa tới cuộc đấu tranh trên mặt trận tư tưởng,
Results: 50, Time: 0.045

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese