TO WRITE A BOOK in Vietnamese translation

[tə rait ə bʊk]
[tə rait ə bʊk]
để viết sách
to write a book

Examples of using To write a book in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hester always wanted to write a book.
Moyes luôn muốn viết một cuốn sách.
You know, a lot of people would be flattered that someone chose to write a book based on them.
Khi có người viết sách dựa trên họ đấy.
That someone chose to write a book based on them. You know, a lot of people would be flattered.
Khi có người viết sách dựa trên họ đấy.
To write a book.
Muốn viết một cuốn sách.
He wants me to write a book.
Họ muốn tôi viết một cuốn sách.
They'd like you to write a book.”.
Ông ấy muốn tôi viết sách”.
I don't want to write a book; I HAVE to write a book..
Ich muss nicht ein Buch nehmen: Tôi không phải lấy một quyển sách.
This is how I decided to write a book.
Đó là cách chúng tôi quyết định viết cuốn sách.
Now they want me to write a book.”.
Ông ấy muốn tôi viết cuốn sách".
I hope you're still intending to write a book.
Bà vẫn hy vọng viết cuốn sách.
There are quite a few reasons why I decided to write a book.
Có một vài lý do khiến tôi quyết định viết cuốn sách.
He's asked me to write a book.”.
Ông ấy muốn tôi viết cuốn sách".
You have told them you're not going to write a book.
Bạn nói với họ bạn sẽ không viết sách.
I am still hoping to write a book.
Bà vẫn hy vọng viết cuốn sách.
Many people have been encouraging me to write a book about my situation.
Rất nhiều người khuyến khích tôi viết sách về đời tôi.
I'm pretty sure it's not to write a book.
Và em chắc rằng mục tiêu ko phải là vì viết sách.
There are a number of reasons why I want to write a book.
Có một vài lý do khiến tôi quyết định viết cuốn sách.
A quote I found the other day:"'I shall retire to write a book,' and at another point,'I shall retire to construct a labyrinth.'.
Ts' ui Pen ắt hẳn đã có lần phát biểu,‘ Tôi sẽ nghỉ hưu để viết sách', và ở lần khác thì,‘ Tôi sẽ nghỉ hưu để tạo dựng một mê lộ'.
Or,‘Well, I have a real job and I would have to quit my job to write a book.'.
Hoặc“ Ôi, tôi đang đi làm và sẽ phải bỏ việc để viết sách”.
There is never a perfect time for you to launch that project, to spend time with your family, to write a book, change your habit.
Không bao giờ có một thời điểm hoàn hảo cho việc viết sách, dành thời gian với gia đình, thay đổi thói quen….
Results: 130, Time: 0.0447

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese