TURNED HIMSELF in Vietnamese translation

[t3ːnd him'self]
[t3ːnd him'self]
tự nộp mình
turned himself
handed himself
surrenders himself
give yourself up
tự biến mình
turned himself
transforms himself
made yourself
lại tự
giao bản thân

Examples of using Turned himself in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Socrates turned himself into an outsider in his own city, but didn't move to another.
Socrates đã tự biến mình thành một người xa lạ trong thành bang của mình, nhưng ông không chuyển sang một nơi khác.
Bassem Youssef turned himself in after the prosecutor-general issued his arrest warrant on Saturday.
Ông Bassem Youssef tự nộp mình sau khi bị tổng chưởng lý ra trát bắt hôm thứ Bảy.
He came down from Olympus, trying to get laid, but he turned himself into a swan or something to blend in. In all the stories.
Trong tất cả các câu chuyện, nhưng ông ấy tự biến mình thành thiên nga hay gì đó để hòa nhập. ông ấy đế từ Olympus, cố lên giường.
A Coast Guard patrol vessel captain turned himself in to the NSO. A month ago, on June 25th to be exact.
Một thuyền trưởng tàu tuần tra Cảnh sát biển đã tự nộp mình cho NSO. Một tháng trước, ngày 25 tháng sáu chính xác là.
But he turned himself into a swan or something to blend in. he came down from Olympus,
Trong tất cả các câu chuyện, nhưng ông ấy tự biến mình thành thiên nga
But he turned himself into a swan or something to blend in. In all the stories,
Trong tất cả các câu chuyện, nhưng ông ấy tự biến mình thành thiên nga hay gì đó để hòa nhập.
In 1500, Pirate King Gol D. Roger turned himself in to the World Government though they claim to have captured him
Năm 1500 sau công nguyên, vua hải tặc Gol D. Roger tự nộp mình cho WG, mặc dù họ khẳng định với công chúng
I once saw a boggart make that very mistake- tried to frighten two people at once and turned himself into half a slug.
Có một lần tôi thấy một Ông Kẹ phạm chính cái sai lầm đó: toan hù dọa hai người cùng một lúc và tự biến mình thành một nửa con sên.
European Arrest Warrant be issued, Assange turned himself in to U.K. police on Dec. 7.
hôm 7/ 12/ 2010 ông Assange đã tự nộp mình cho cảnh sát Anh.
that time as well, and Jackson later turned himself into police when he returned to California.
ca sĩ này đã tự nộp mình ở sở cảnh sát sau khi trở về California.
Have faith. Says the reckless fool who turned himself into a monster.
Anh phải tin chứ. Nghe gã ngốc liều mạng tự biến mình thành quái vật nói kìa.
I once saw a boggart make that very mistake-tried to frighten two people at once and turned himself into half a slug.
Có một lần tôi thấy một Ông Kẹ phạm chính cái sai lầm đó: toan hù dọa hai người cùng một lúc và tự biến mình thành một nửa con sên.
He turned himself into a blockchain specialist after gaining interest in the blockchain space.
Ông đã biến mình thành một chuyên gia blockchain sau khi có được sự quan tâm trong không gian blockchain.
Eventually, Xiao turned himself in, accompanied by his father,
Cuối cùng, Xiao tự quay lại, đi cùng với cha mình,
He has done everything right, turned himself into an All-Star and borderline superstar and now he gets to play some actual high-stakes basketball.
Anh ấy đã làm mọi thứ đúng, biến mình thành một siêu sao All- Star và biên giới và bây giờ anh ấy được chơi một số bóng rổ cổ phần thực tế.
Fuji TV reported that Koizumi turned himself after calling police on Thursday morning.
Fuji TV báo cáo rằng Koizumi đã tự quay mình sau khi gọi cảnh sát vào sáng thứ Năm.
He came down from Olympus, trying to get laid, In all the stories, but he turned himself into a swan or something to blend in.
Trong tất cả các câu chuyện, nhưng ông ấy tự biến mình thành thiên nga hay gì đó để hòa nhập. ông ấy đế từ Olympus, cố lên giường.
But then we heard that Dad was making people sing, turned himself mortal, lost his powers,
Biến mình thành người phàm, mất quyền năng, làm nổ tung một người…
In all the stories, he came down from Olympus, trying to get laid, but he turned himself into a swan or something to blend in.
Trong tất cả các câu chuyện, nhưng ông ấy tự biến mình thành thiên nga hay gì đó để hòa nhập. ông ấy đế từ Olympus, cố lên giường.
as Gregor turned himself around again, and she placed the
như Gregor biến mình xung quanh một lần nữa,
Results: 81, Time: 0.089

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese