TUTANKHAMUN'S in Vietnamese translation

tutankhamun
tutankhamen
king tut
vua tutankhamun
king tutankhamun
king tut
king tutankhamen
pharaoh tutankhamun

Examples of using Tutankhamun's in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nicholas Reeves first suspected hidden chambers in Tutankhamun's tomb following a detailed examination of the Factum Arte scans of the artistic works on the walls of the tomb.
Tiến sĩ Nicholas Reeves lần đầu tiên nghi ngờ có các phòng chứa bí mật trong lăng mộ Vua Tutankhamun sau khi phân tích chi tiết các bức hình chụp quét hồng ngoại các tác phẩm nghệ thuật trên dãy tường trong lăng mộ của nhóm Factum Arte.
successfully keep people super healthy- for over 3,300 years, since their first reported discovery in Egyptian Pharoah Tutankhamun's tomb.
kể từ lần phát hiện đầu tiên được báo cáo trong lăng mộ Pharoah Tutankhamun của Ai Cập.
Scientists and history enthusiasts have been perplexed by the mystery of Tutankhamun's death for decades,
Các nhà khoa học và sử học đã băn khoăn về cái chết của vua Tutankhamun trong nhiều thập kỷ,
The same thing had happened before the 1967 war and prior to the 1991 gulf war, when a student was doing a comprehensive research on Tutankhamun's collection.
Cùng một biến cố đã xảy ra trước cuộc chiến tranh năm 1967 và trước cuộc chiến Vùng Vịnh năm 1991, khi một sinh viên đã thử thổi kèn trong lúc làm nghiên cứu toàn diện về bộ sưu tập Tutankhamun".
National Geographic reports that Nicholas Reeves first suspected hidden chambers in Tutankhamun's tomb following a detailed examination of the Factum Arte scans of the artistic works on the walls of the tomb.
Tiến sĩ Nicholas Reeves lần đầu tiên nghi ngờ có các phòng chứa bí mật trong lăng mộ Vua Tutankhamun sau khi phân tích chi tiết các bức hình chụp quét hồng ngoại các tác phẩm nghệ thuật trên dãy tường trong lăng mộ của nhóm Factum Arte.
Mitchell reported that dark brown splotches on the decorated walls of Tutankhamun's burial chamber suggested that he had been entombed even before the paint had a chance to dry.[31].
Mitchell đã phát biểu rằng những đốm màu nâu sẫm trên những bức tường được trang trí trong phòng chôn cất của Tutankhamun cho thấy ông đã được chôn cất ngay trước khi màu sơn có thể khô.[ 27].
According to Agence France Press, Damati believes that any mummy buried in Tutankhamun's tomb would be more likely to be Kiya,
Theo hãng tin AFP, ông Damati tin rằng xác ướp được chôn trong lăng mộ vua Tutankhamun có nhiều khả năng là Kiya,
The"mummy's curse" first enjoyed worldwide acclaim after the 1922 discovery of King Tutankhamun's tomb in the Valley of the Kings near Luxor, Egypt.
Lời nguyền của xác ướp” lần đầu tiên được đón nhận trên toàn thế giới sau khi người ta khám phá ra lăng mộ của vua Tutankhamun vào năm 1922 tại Thung lũng các vị vua gần Luxor, Ai Cập.
Egyptologists are optimistic that a second chamber may soon be found behind King Tutankhamun's tomb, based on results of scans from the Valley of the Kings.
Các nhà khảo cổ học lạc quan rằng một căn phòng thứ hai có thể sớm được tìm thấy phía sau mộ Vua Tutankhamun dựa trên những kết quả quét rađa từ Thung lũng Các Vị Vua.
Previous radar searches have revealed that there are organic materials behind the walls of Tutankhamun's tomb, but no one is sure whether they are naturally forming rock cavities or manmade areas.
Các cuộc tìm kiếm bằng ra- đa trước đó đã tiết lộ rằng có vật chất hữu cỡ đằng sau những bức tường của lăng mộ Tutankhamun, nhưng không ai chắc chắn liệu chúng là các hốc đá hình thành tự nhiên hay các khu vực do con người làm ra.
said that the coffin will be displayed in the museum exhibition of King Tutankhamun's collection.
được triển lãm cùng bộ sưu tập về vua Tutankhamun.
immortal symbol would support the reincarnation, so it was found under the 12th layer of King Tutankhamun's mummy.
người ta đã tìm thấy biểu tượng này dưới lớp vải liệm thứ 12 của xác ướp vua Tutankhamun.
Previous radar searchers have revealed that there are chambers and organic materials behind the walls of Tutankhamun's tomb but no one is sure whether they are naturally forming rock cavities or man made areas.
Các cuộc tìm kiếm bằng ra- đa trước đó đã tiết lộ rằng có vật chất hữu cỡ đằng sau những bức tường của lăng mộ Tutankhamun, nhưng không ai chắc chắn liệu chúng là các hốc đá hình thành tự nhiên hay các khu vực do con người làm ra.
Nauton found that flesh had indeed been burnt and chemical tests revealed that Tutankhamun's body had been burnt while sealed inside his coffin.
TS Naunton phát hiện ra rằng mẩu thịt này thực sự đã bị đốt cháy, và kết quả các cuộc thí nghiệm hóa học cho thấy thi thể Tutankhamun đã bị đốt cháy khi được đặt trong quan tài.
Davis's team uncovered a small site containing funerary artifacts with Tutankhamun's name and some embalming parts in 1907, just before his discovery of the tomb of Horemheb.
Davis đã phát hiện ra một địa điểm nhỏ chứa các hiện vật tang lễ với tên của Tutankhamun và một số phần ướp xác vào năm 1907, ngay trước khi ông phát hiện ra lăng mộ Horemheb.
The Amarna letters indicate that Tutankhamun's wife, recently widowed, wrote to the Hittite king Suppiluliuma I, asking if she
Các bức thư Amarna sau đó cho biết rằng người vợ góa của Tutankhamun, đã viết thư gửi cho vua Suppiluliuma I của người Hittite,
Egyptologist Nicholas Reeves published a paper in which he hypothesised the presence of the tomb of Nefertiti as being behind one of the walls of Tutankhamun's tomb.
sự hiện diện của ngôi mộ của Nefertiti như đang đứng sau một trong những bức tường của lăng mộ của Tutankhamun.
September 24, 2007, it was announced that a team of Egyptian archaeologists, led by Zahi Hawass, discovered eight baskets of 3,000-year-old doum fruit in the treasury of Tutankhamun's tomb.
Ngày 24 tháng 9 năm 2007, người ta thông báo rằng một nhóm các nhà khảo cổ Ai Cập do Zahi Hawass dẫn đầu đã phát hiện tám giỏ của 3.000 năm tuổi doum trái cây trong kho bạc của lăng mộ của Tutankhamun.
and, thus, Tutankhamun's wife, Ankhesenamun.
do đó là vợ của Tutankhamun, Ankhesenamun.
the creator of Sherlock Holmes, suggested at the time that Lord Carnarvon's death had been caused by“elementals” created by Tutankhamun's priests to guard the royal tomb and this further fueled the media interest.
cái chết của bá tước Carnarvon được gây ra do các“ nguyên tố” được các thầy tư tế của Tutankhamun tạo ra để bảo vệ lăng mộ, và điều này càng thêm thu hút sự chú ý của giới truyền thông.
Results: 82, Time: 0.0361

Top dictionary queries

English - Vietnamese