TWO COWS in Vietnamese translation

[tuː kaʊz]
[tuː kaʊz]
hai con bò
two cows
two bulls
two oxen
2 con bò
two cows

Examples of using Two cows in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You have two cows. You go on strike,
Bạn có 2 con bò, bạn đình công,
The unique and interesting point of cow racing is two cows are tied by a special rake.
Điểm độc đáo và thú vị của đua hai con bò được gắn bằng một chiếc cào đặc biệt.
Socialism: You have two cows, you give one to your neighbour.
Phong cách dân chủ xã hội: Bạn có 2 con bò, chính quyền lấy 1 con, đem đi cho hàng xóm.
Or two cows, enjoying a drink at the pool, would exclaim,"Thanks to the leadership of Comrade Napolean, how excellent this water tastes!".
Hay“ hai con bò vừa uống nước vừa nói:“ Nhờ sự lãnh đạo sáng suốt của đồng chí Napoleon mà nước dạo này mới ngọt làm sao!”.
Socialism is when you have two cows, the governement take one cow and give it to your neighbour.
Phong cách dân chủ xã hội: Bạn có 2 con bò, chính quyền lấy 1 con, đem đi cho hàng xóm.
Two cows at the entrance to the shrine have shiny heads
Hai con bò ở lối vào đền thờ có đầu
I can't believe two cows made the ultimate sacrifice so you could watch TV with your feet up.
Tớ không thể tin được 2 con bò đã hy sinh để các cậu có thể xem tivi với chỗ gác chân.
And taking two cows that were feeding calves,
Và dùng hai con bò được nuôi bê,
Icon is the spiffy two cows have names very affectionate, Kon-woo males, Kon-hee children.
Biểu tượng trường là hai con bò ngộ nghĩnh có những cái tên rất trìu mến, con đực là Kon- woo, con cái là Kon- hee.
You have two cows, but you don't know where they are… You break for lunch.
Bạn có 2 con bò, nhưng bạn lại chẳng biết 2 con đang ở đâu, bạn quyết định…. ăn trưa.
It was thought that the last two cows had been slaughtered in 1986,
Người ta nghĩ rằng hai con bò cuối cùng đã bị giết vào năm 1986,
ITALIAN CORPORATION: You have two cows, but you don't know where they are. You decide to have lunch.
KINH DOANH TẠI Ý: Bạn có 2 con bò, nhưng bạn lại chẳng biết 2 con đang ở đâu, bạn quyết định…. ăn trưa.
However, this driver must be very skillful in hitting two cows with the same energy to make them run with the same speed.
Tuy nhiên, người điều khiển phải rất khéo léo khi đánh hai con bò song song có để chạy cùng tốc độ.
Typically, you can comfortably raise six goats on the same acreage as two cows.
Thông thường, bạn có thể thoải mái nuôi sáu con dê trên cùng một diện tích chỉ có thể nuôi hai con bò.
where two cows wearing gloves
nơi hai con bò đeo găng tay
trip later that year, Fawkner landed two cows, two calves and two horses.
Fawkner đã hạ cánh hai con bò, hai con bê và hai con ngựa.
usually not more than one or two cows.
thường không quá một hoặc hai con bò.
Using infrared imaging, anthropologist Ghada Darwish Al-Khafif was able to see this tattoo of two cows, representing the goddess Hathor.
Sử dụng hình ảnh hồng ngoại, nhà nhân loại học Ghada Darwish Al- Khafif đã có thể nhìn thấy hình xăm của hai con bò, tượng trưng cho nữ thần Hathor.
a couple of pigs and two cows.
một vài con lợn và hai con bò.
You have two cows, you sell one of them and buy a bull.
Bạn có hai con bò sữa, bán bớt một con và mua thêm con bò đực.
Results: 76, Time: 0.0282

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese