UNDECIDED in Vietnamese translation

[ˌʌndi'saidid]
[ˌʌndi'saidid]
chưa quyết định
haven't decided
undecided
have not yet decided
has not made a decision
is not decided
undecided
không quyết
don't decide
not resolve
định đoạt
disposition

Examples of using Undecided in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
troops of Seleucus and Antigonus fought for a whole day, but when night came the battle was still undecided.
Antigonos đã đánh nhau trong suốt một ngày nhưng khi đêm đến cuộc chiến đã được vẫn chưa quyết định.
A typical scale could be"strongly agree, unsure/undecided, disagree, strongly disagree".
Một thang đo điển hình có thể là" đồng ý mạnh mẽ, đồng ý, không chắc chắn/ không quyết.
When the undecided and those who had no wish to answer were deleted from the sample, the split was 54-46 in favor of remaining.
Khi những người không quyết định và những người từ chối trả lời bị xóa khỏi mẫu biểu, sự phân chia là 54- 46 nghiêng về phần dân chúng muốn ở lại.
Still undecided on how you will read God's Word in the New Year?
Bạn quyết định tiếp tục đọc Lời Chúa như thế nào trong năm mới nầy?
However, they remain undecided on whether Renesmee should be viewed as a threat to vampires' secret existence.
Tuy nhiên, họ tiếp tục lưỡng lự về việc có nên xem Renesmee là một sự đe dọa cho sự tồn tại bí mật của ma cà rồng hay không.
I am someone who is undecided on what she wants to do in the future.
Tôi đúng là chưa quyết được điều bản thân muốn làm trong tương lai.
The Volturi remain undecided on whether Renesmee should be viewed as a threat to vampires' secret existence.
Họ tiếp tục lưỡng lự về việc có nên xem Renesmee là một sự đe dọa cho sự tồn tại bí mật của ma cà rồng hay không.
Somehow Our Lady seemed undecided(according to Mirjana), but then She agreed to appear in the church and added.
Ðức Mẹ có vẻ như do dự( theo lời Mirjana kể), nhưng rồi Người đồng ý hiện ra ở nhà thờ và nói thêm.
Maybe God wants you to be undecided(at least for now), because he's working on it.
Có thể Thiên Chúa muốn bạn lưỡng lự( ít là trong lúc nào đó), vì Ngài tác động điều đó.
Somehow Our Lady seemed undecided(according to Mirjana), but then She agreed to appear in the church
Đức Mẹ có vẻ như do dự( theo lời Mirjana kể),
while 6 percent are undecided.
trong khi 6% là không quyết định.
This shows that both the bulls and the bears are undecided about the next directional move.
Điều này cho thấy rằng cả phe bò và phe gấu đều không quyết định về việc di chuyển theo hướng tiếp theo.
Virginia- remained undecided, as did the two smaller states of North Carolina and Rhode Island.
hơn là North Carolina và Rhode Island vẫn lưỡng lự.
not they will hold a press conference are yet undecided.”.
chức họp báo hay không vẫn chưa được quyết định”.
and eight remain undecided.
8 người vẫn chưa đưa ra quyết định.
In case a match is interrupted or cancelled and won't be continued on the same day, all undecided markets are considered void.
Trong trường hợp trận đấu bị gián đoạn hoặc bị hủy và không thể tiếp tục cùng ngày, tất cả các kèo chưa được quyết định sẽ bị hủy.
a larger piece or book is undecided.
cuốn sách không được quyết định.
This was the one I wanted, a town hall meeting where we would be questioned by a representative group of local undecided voters.
Đây là buổi tôi muốn, một buổi gặp gỡ dân chúng tại tòa thị chính nơi chúng tôi được đại diện địa phương của các cử tri còn do dự đặt câu hỏi.
with as many as a third of Israeli voters undecided.
tới một phần ba cử tri Israel vẫn chưa quyết định.
In fact, the Indian government remains undecided about its cryptocurrency regulations, though Finance Minister Arun
Trên thực tế, chính phủ Ấn Độ vẫn chưa quyết định về các quy định với tiền mã hóa,
Results: 172, Time: 0.0679

Top dictionary queries

English - Vietnamese