USE EVERY OPPORTUNITY in Vietnamese translation

[juːs 'evri ˌɒpə'tjuːniti]
[juːs 'evri ˌɒpə'tjuːniti]
dụng mọi cơ hội
use every opportunity
use every chance
sử dụng mọi cơ hội
use every opportunity
dùng mọi cơ hội

Examples of using Use every opportunity in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But it may also be a tool that helps keep people inside the country because people who try to escape use every opportunity to leave North Korea.
Nhưng nó cũng có thể là một công cụ giúp giữ người ở trong nước bởi vì những người cố gắng sử dụng mọi cơ hội rời khỏi Bắc Triều Tiên.
We use actors and artists with the biggest voices so they can use every opportunity to talk about AIDS.".
Chúng tôi sử dụng các diễn viên và nghệ sĩ có tiếng nói lớn nhất để họ có thể sử dụng mọi cơ hội để nói về AIDS.".
Embrace the new language as soon as you arrive and use every opportunity to practice it, from your first taxi ride from the airport or your first encounter with the office receptionist.
Bao trùm lấy ngôn ngữ mới ngay khi bạn đến và tận dụng mọi cơ hội để thực hành nó, từ gọi chiếc xe taxi đầu tiên hay gặp gỡ nhân viên lễ tân tại văn phòng.
if you do business with them, they know your name and will use every opportunity to use it.
họ sẽ biết tên bạn và sử dụng mọi cơ hội để sử dụng nó.
own decisions for the duration of your trip, you can use every opportunity to get in touch with the local culture, including the people.
khi đó bạn có thể tận dụng mọi cơ hội để tiếp xúc với văn hóa bản địa, bao gồm cả con người.
way that trade has, he said the U.S. will use every opportunity to speak out strongly on this topic.
Hoa Kỳ sẽ sử dụng mọi cơ hội để lên tiếng mạnh mẽ đối với vấn đề này.
As for the prospects for Russian-Philippines cooperation, Ekaterina Koldunova, senior expert at the ASEAN Center of the Moscow State institute of International Relations(MGIMO), told Sputnik that Russia"should use every opportunity to expand its cooperation with the countries of Southeast Asia.".
Về khả năng hợp tác giữa Nga và Philippines, chuyên gia cấp cao Ekaterina Koldunova tại Trung tâm ASEAN thuộc Viện Quan hệ Quốc tế Nga cho rằng Nga“ cần tận dụng mọi cơ hội mở rộng hợp tác với các nước Đông Nam Á”.
you can be sure that individuals on social networks will use every opportunity to bring your focus back to the issue at hand.
các cá nhân trên mạng xã hội sẽ sử dụng mọi cơ hội để tập trung lại cho vấn đề đang diễn ra.
Nothing shortens a career faster than feeding into the negative vibes coming from those who are unhappy in their position and use every opportunity to bring others down with them.
Không có gì rút ngắn sự nghiệp của bạn nhanh hơn việc tham gia vào các cuộc tán gẫu mang tính tiêu cực với những người không vui vẻ với công việc hiện tại của họ, và họ sẽ tận dụng từng cơ hội một để kéo người khác xuống cùng với mình.
You just need to find out the ways you can sing it, and use every opportunity you can to sing it- because God means for song not only to express what's in your heart, but to encourage what's in your heart, or what should be in your heart.”.
Bạn chỉ cần tìm cách hát lên bài hát đó, tận dụng mọi cơ hội mà bạn có được để hát bài hát đó- vì Đức Chúa Trời định cho bài hát không chỉ biểu đạt những gì ở trong lòng bạn, mà còn khích lệ điều đang ở trong lòng bạn, hay điều nên có ở trong lòng bạn”.
Use every opportunity and all available diplomatic means to press for the release of Liu Xiaobo, Liu Xia, and all writers, journalists, and bloggers currently in prison or in detention in China in
Xử dụng mọi cơ hội và tất cả các phương tiện ngoại giao có được để gây áp lực đòi hỏi phóng thích ông Lưu Hiểu Ba,
If the Liberals don't believe Beijing won't use every opportunity to steal technology, compromise privacy,
Nếu đảng Tự do không tin rằng Bắc Kinh sẽ không sử dụng mọi cơ hội để đánh cắp kỹ thuật,
I regret not speaking up in Zimbabwe, and I have promised myself that as New York City's Health Commissioner, I will use every opportunity I have to sound the alarm and rally support for health equity.
Tôi hối hận vì đã không lên tiếng ở Zimbabwe và tôi đã hứa với lòng mình rằng, với tư cách là Ủy viên hội đồng Y tế thành phố New York Tôi sẽ tận dụng mọi cơ hội tôi có để đánh lên tiếng chuông cảnh tỉnh và kêu gọi ủng hộ cho sự bình đẳng về y tế.
So they are using every opportunity to express their frustration.
Vì vậy, họ đang sử dụng mọi cơ hội để biểu đạt sự thất vọng của mình.
Today, using every opportunity to improve on his personal life.
Hôm nay, sử dụng mọi cơ hội để cải thiện cuộc sống cá nhân của mình.
You used every opportunity to travel to English-speaking countries.
Bạn hãy sử dụng mọi cơ hội để đi du lịch đến các nước nói tiếng Anh.
Through interaction with clients on the phone, uses every opportunity to build client's interest in the foundation's services.
Thông qua tương tác với khách hàng trên điện thoại, sử dụng mọi cơ hội để tạo sự quan tâm của khách hàng đối với sản phẩm của công ty.
You will be using every opportunity and leveraging every new piece of content to send more organic visitors to your home page.
Bạn sẽ sử dụng mọi cơ hội và tận dụng mọi phần nội dung mới để gửi thêm khách truy cập hữu đến trang chủ của bạn.
Through interaction with students on the phone, uses every opportunity to build client's interest in the company's products and services.
Thông qua tương tác với sinh viên trên điện thoại, sử dụng mọi cơ hội để xây dựng sự quan tâm của khách hàng đối với các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
Through interaction with clients on the phone, uses every opportunity to build client's interest in the company's products and services.
Tương tác kỹ lưỡng với khách hàng trên điện thoại, sử dụng mọi cơ hội để xây dựng mối quan tâm của khách hàng đối với các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
Results: 48, Time: 0.0435

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese