WAS INVENTED IN in Vietnamese translation

[wɒz in'ventid in]
[wɒz in'ventid in]
được phát minh vào
was invented in
originally invented in
được tạo ra ở
was created in
was made in
is generated in
is produced in
was invented in
đã được sáng tạo ở
được sáng chế vào

Examples of using Was invented in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The bicycle was invented in Mannheim over 200 years ago:
Xe đạp được phát minh tại Mannheim hơn 200 năm trước đây:
The chiffon cake was invented in 1927 by Harry Baker,
Bánh Chiffon được tạo ra vào năm 1927 bởi Harry Baker,
The first gambling machine was invented in 1891 by Sittman
Việc đầu tiên trong số này đã được phát minh vào năm 1891 bởi Sittman
Pond's Cream was invented in the United States as a patent medicine by pharmacist Theron T.
Kem Pond' s được phát minh tại Hoa Kỳ như là một loại thuốc do các nhà khoa học Theron T.
According to legend, it was invented in the kitchen of French culinary legend Auguste Escoffier during the 1920s.
Theo các giai thoại thì cho rằng nó được tạo ra trong nhà bếp khổng lồ của ẩm thực Pháp- Auguste Escoffier trong những năm 1920.
Chiffon cake was invented in 1927 by Harry Baker,
Bánh Chiffon được tạo ra vào năm 1927 bởi Harry Baker,
The equals sign= was invented in 1557 by Welsh mathematician Robert Recorde.
Dấu"=" trong toán học được sáng tạo ra vào năm 1557 bởi nhà toán học xứ Wales Robert Recorde.
Kikkoman sauce has a completely natural basis and composition, it was invented in Japan in 1630
Nước sốt Kikkoman có cơ sở và thành phần hoàn toàn tự nhiên, nó được phát minh ở Nhật Bản vào năm 1630
This is a game that was invented in the Soviet Union as the replacement of the then popular Blackjack in America.
Đây là một trò chơi được phát minh trong Liên bang Xô viết là sự thay thế của Blackjack sau đó phổ biến ở Mỹ.
The very first katsu curry was invented in Japan in 1899 at a restaurant in Tokyo called the Rengatei.
Phiên bản thịt lợn được phát minh tại Nhật Bản vào năm 1899 tại một nhà hàng mang tên Rengatei ở Tokyo.
The folding fan(called Ougi and Sensu) was invented in Japan between the 6th& 9th centuries.
Quạt gấp giấy có tên Sensu hoặc Ougi được cho là phát minh vào thế kỉ thứ 6 và thứ 9 của Nhật Bản.
The internal combustion engine was invented in 1860 by a Belgian man named Jean Joseph Etienne Lenoir.
Động cơ đốt trong được phát minh vào năm 1860 bởi kỹ sư người Pháp có tên Jean Joseph Etienne Lenoir.
The game was invented in China more than 2,500 years ago
Trò chơi được phát minh ở Trung Quốc hơn 2.500 năm trước
Email was invented in 1972, but it took until 1997 to adopt, surpassing 10 million people.
Email được phát minh ra vào năm 1972 nhưng đến 1997 mới được hơn 10 triệu người đón nhận.
Many people may think that kendama was invented in Japan, but this is not actually the case.
Nhiều người nghĩ rằng kendama được phát minh tại Nhật Bản nhưng điều này chưa phải là đúng.
The world's first vending machine was invented in Ancient Egypt in 215 BCE.
Máy bán hàng tự động đầu tiên được phát minh tại Ai Cập cổ đại vào năm 215 trước Công Nguyên.
The stethoscope was invented in France in 1816 by René Laennec at the Necker-Enfants Malades Hospital in Paris.
Ống nghe được phát minh tại Pháp vào năm 1816 bởi René Laennec tại Bệnh viện Necker- Enfants Malades ở Paris.
It is said that the crossbow was invented in Europe and China around 500 BC.
Lò nung lớn được phát minh ở nước Ngô, Trung Quốc khoảng 500 BC.
A frozen mixture of milk and rice was invented in China around 200 BC, giving birth to ice cream.
Một hỗn hợp đông lạnh của sữa và gạo đã được phát minh ở Trung Quốc khoảng 200 năm trước CN, khai sinh ra món kem.
The game of roulette was invented in France by Blaise Pascal in the 17th century.
Bánh xe roulette của ngày hôm nay đã được phát minh ra ở Pháp, bởi Blaise Pascal vào thế kỷ 17.
Results: 436, Time: 0.046

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese