WAS KEY in Vietnamese translation

[wɒz kiː]
[wɒz kiː]
là chìa khóa
be the key
là chìa khoá
be the key
rất quan trọng
very important
is very important
crucial
critical
is crucial
is so important
is critical
is vital
so important
is essential

Examples of using Was key in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Development was key to resolving many security problems in the Middle East, Xi told a gathering with representatives of 21 Arab nations in Beijing.
Phát triển hiện là chìa khóa để giải quyết nhiều vấn đề an ninh ở Trung Đông, ông Tập phát biểu trước các đại diện của 21 quốc gia Ả Rập trong một hội nghị tại Bắc Kinh.
Ban told the council that addressing the situation at the holy sites was key to quelling tensions, and that he was very concerned by incitement from both sides.
Tổng Thư ký Ban nói với hội đồng rằng, giải quyết tình hình tại các khu thánh địa là chìa khóa để dẹp yên tình trạng căng thẳng hiện nay, và rằng ông rất lo ngại bởi sự kích động từ cả hai phía.
His quick cooperation was key, according to the documents, because LulzSec had established a protocol to destroy computer evidence if any of their members went missing or was arrested.
Đây chính là chìa khóa quan trọng cho cơ quan chức năng vì LulzSec đã thiết lập giao thức phá hủy bất kỳ bằng chứng nào trên máy tính nếu thành viên của nhóm mất tích hoặc bị bắt.
This[universal versus international] was key because, at the end of the Second World War, what was at stake was to become emancipated from the threats of totalitarianism
Điều nầy( phổ quát so với quốc tế) chính là chìa khóa vì, vào cuối cuộc Chiến tranh Thế giới Thứ hai,
Artificial intelligence was key to tracking down the culprits, who had hidden accounting data in a corporate server
Trí thông minh nhân tạo chính là chìa khóa để truy tìm ra thủ phạm,
A U.S. official said it seemed the Syrian Kurds managed to get a“guest” inside al-Baghdadi's inner circle whose information was key in the hunt.
Một quan chức Mỹ cho biết có vẻ như người Kurd ở Syria đã tìm được một" vị khách" nằm trong nhóm tay chân thân cận của al- Baghdadi, người nắm giữ thông tin quan trọng cho cuộc săn lùng.
an effective team environment.[15] Face-to-face contact was key to developing trust.
Tiếp xúc trực tiếp là chìa khóa để phát triển niềm tin.
which the young leader said was key to maintaining peace in the first place.
ông cho là chìa khóa để duy trì hòa bình trước tiên.
who was sacked in October,“but the absence of Robbo after his shoulder surgery was key.
nhớ lại,“ nhưng sự vắng mặt của Robson là then chốt.
Ages ago, when people lived in the jungle- where a tiger might leap out at any moment- the emergency nervous system was key to survival.
Trước đây, khi con người sống trong rừng, nơi mà hổ có thể nhảy ra bất cứ lúc nào, hệ thống thần kinh khẩn cấp hoạt động trong phản ứng stress là chìa khóa để sống sót.
As the royal symbol of pharaohs, The Uraeus represented the king's heavenly lineage and was key to commanding the loyalty of the Egyptian Empire's citizens.
biểu tượng hoàng gia của các Pharaoh, rắn hổ mang đại diện cho dòng dõi cao quý của nhà vua và là chìa khóa để chỉ huy lòng trung thành của các công dân của Đế quốc Ai Cập.
It would be foolhardy to proclaim the death of the PC in a year in which Windows 7 was key to record quarterly sales for Microsoft.
Sẽ không khôn ngoan chút nào khi dự báo cái chết cận kề của máy tính cá nhân, trong một năm mà Windows 7 chính là chìa khoá then chốt trong doanh thu quý cao kỷ lục của Microsoft.
creative industry as a peoples' industry, this collaboration and co-working was key to creating exciting new work.”.
cùng làm việc này là chìa khóa để tạo ra những công việc mới thú vị.".
There is a lot of history and many difficult games against sides like this one and I think we did well from the beginning and that was key.
Lịch sử cho thấy có rất nhiều trận đấu khó khăn kiểu như trận đấu này và tôi nghĩ chúng tôi đã chơi tốt ngay từ đầu, đó chính là nhân tố dẫn đến chiến thắng”.
its nuclear weapons program, which he said was key to maintaining peace in the first place.
ông cho là chìa khóa để duy trì hòa bình trước tiên.
Ages ago, when people lived in the jungle-where a tiger might leap out at any moment-the emergency nervous system was key to survival.
Trước đây, khi con người sống trong rừng, nơi mà hổ có thể nhảy ra bất cứ lúc nào, hệ thống thần kinh khẩn cấp hoạt động trong phản ứng stress là chìa khóa để sống sót.
An open floor plan with access to natural daylight was key to the success of the design, with enclosed offices and meeting spaces organized in such a way as to provide opportunities for collaboration at the intersections of main circulation aisles.
Một kế hoạch thiết kế văn phòng tiếp cận nhiều hơn với ánh sáng tự nhiên là chìa khóa cho sự thành công của thiết kế, với các văn phòng kèm theo và không gian cuộc họp được tổ chức theo một cách như vậy để tạo cơ hội cho sự hợp tác tại các giao điểm của lối đi lưu thông chính.
One of the factors the team's analysis suggests was key to the HIV pandemic's origins was the DRC's transport links, in particular its railways, that made Kinshasa one of
Một trong những yếu tố phân tích mà các nhà nghiên cứu cho là chìa khóa dẫn đến đại dịch HIV quá trình liên kết giao thông vận tải của Congo,
showing how del Toro's unique perspective, attention to detail, and storytelling prowess was key in crafting a film of incredible visual richness and thematic power.
sự chú ý đến từng chi tiết, và năng lực kể chuyện rất quan trọng trong việc tạo ra một bộ phim sức mạnh chuyên đề.
One of the factors the team's analysis suggests was key to the HIV pandemic's origins was the national transport links, in particular its railways, that made Kinshasa one of
Một trong những yếu tố phân tích mà các nhà nghiên cứu cho là chìa khóa dẫn đến đại dịch HIV quá trình liên kết giao thông vận tải của Congo,
Results: 157, Time: 0.0657

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese