WAS SIGNED BY in Vietnamese translation

[wɒz saind bai]
[wɒz saind bai]
được ký bởi
was signed by
được ký hợp đồng bởi
was signed by
be contracted by
được kí bởi
be signed by

Examples of using Was signed by in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The letter was signed by 16 senators including Dianne Feinstein
Trong số những người ký vào bức thư này, có cả 2
She was signed by the Western New York Flash of the NWSL on 7 July 2015.
ký kết bởi Western New York Flash của NWSL vào ngày 7 tháng 7 năm 2015.
Originally a half back, Erentz was signed by Newton Heath in June 1892 in preparation for their first season in The Football League.
Erentz đã được ký kết bởi Newton Heath trong tháng 6 năm 1892 để chuẩn bị cho mùa giải đầu tiên của họ trong Liên đoàn bóng đá.
A document calling for home rule, the Scottish Covenant, was signed by 2 million people(out of a population of 5 million)
Một bộ luật đó là Công ước Scotland đã có chữ ký của 2 triệu người( trong tổng dân số 5 triệu)
In 1987, a memorandum of understanding was signed by 13 countries to develop a common cellular telephone system across Europe.
Năm 1987, một hiệp ƣớc ghi nhớ đã đƣợc ký bởi 13 quốc gia để phát triển một hệ thống thông tin di động chung ở châu Âu.
The INF treaty was signed by US President Ronald Reagan and Mikhail Gorbachev,
Hiệp định INF được ký kết bởi Tổng thống Mỹ Ronald Reagan
The petition, which was signed by 488 Japanese cartoonists
Lá đơn đã được kí bởi 488 họa sĩ truyện tranh
On September 17, 1787, the Constitution of the United States of America was signed by 38 of the 41 delegates present at.
Ngày 17 tháng 9 năm 1787, Hiến pháp Hoa Kỳ đã được ký bởi 38 trong số 41 đại biểu có mặt vào thời điểm kết thúc hội nghị.
The band was signed by Murmur, and were successful in Australia and internationally.
Ban nhạc đã được ký kết hợp đồng bởi Murmur, và đã thành công vào giai đoạn đá Úc và quốc tế.
In 2005, Lady Gaga was signed by Def Jam Records for a short amount of time,
Vào năm 2005, Lady Gaga đã được ký kết với công ty thu âm Def Jam,
The letter was signed by Cardinal Joseph Ratzinger,
Bức thư ký bởi Hồng Y Joseph Ratzinger,
The Moscow Peace Treaty was signed by Finland and the Soviet Union on 12 March 1940,
Hòa ước Moskva đã được ký bởi Phần Lan và Liên Xô vào ngày 12 tháng 3 năm 1940,
On April 30th of 1803, the Louisiana Purchase Treaty was signed by Robert Livingston,
Ngày 30 tháng 4 năm 1803, Hiệp ước về Vùng đất mua Louisiana được ký kết bởi Robert Livingston,
The treaty was signed by representatives of the EU Member States at the Abbaye de Neumünster in Luxembourg on 25 April 2005.
Hiệp định gia nhập của Romania đã được ký bởi các thành viên của Liên Âu tại Luxembourg, Abbaye de Neumünster vào ngày 25/ 4/ 2005.
The unprecedented statement was signed by the ambassadors of 22 countries including Britain, Canada and Japan.
Tuyên bố chưa từng có được ký bởi các đại sứ nhân quyền của 22 quốc gia bao gồm Anh, Canada và Nhật Bản.
On 4 November 1981, a formal Cooperation Agreement was signed by Aeritalia chairman Renato Bonifacio
Vào ngày 4 tháng 11 năm 1981, một Thỏa thuận hợp tác chính thức đã được ký bởi Chủ tịch của Aeritalia Renato Bonifacio
The United Nations Chemical Weapons Convention was signed by 162 member countries, banning the production
Hiệp định Công ước Vũ khí Hoá học được ký kết bởi 162 nước thành viên,
The‘We demand the immediate release of Roman' petition was signed by the likes of Woody Allen, Martin Scorcese
Chúng tôi yêu cầu phát hành ngay kiến nghị của Roman' đã được ký bởi những người như Woody Allen,
He was signed by the Spanish professional football club‘Barcelona' in 2011.
Ông đã được ký hợp đồng bởi câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Tây Ban Nha“ Barcelona” vào năm 2011.
This document was signed by Russia and Ukraine in May 1997,
Hiệp ước giữa Ukraine và Nga được ký kết vào tháng 5/ 1997
Results: 358, Time: 0.0445

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese