WHEN ATTACKED in Vietnamese translation

[wen ə'tækt]
[wen ə'tækt]
khi bị tấn công
when attacked
when struck
if you were attacked
when hit
khi bị công kích

Examples of using When attacked in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When attacked, bites off a piece of skin from the victim, but the wound that appears,
Khi tấn công, mù lòa cắn một miếng da từ nạn nhân,
Meanwhile, there are species that, when attacked, release a substance that triggers aggression in other members of the community of that species-- a substance called alarm pheromone.
Trong khi đó, có những loài mà, khi tấn công, phát hành một chất gây nên xâm lược trong các thành viên khác của cộng đồng đó loài-- một chất gọi là pheromone báo động.
The Japanese Diet's passage of laws that allow for Japanese military action in support of a“close ally” when attacked represent a violation of Japan's fundamental law, which(since 1947) has clearly banned the right of the state to go to war.
Việc quốc hội Nhật Bản thông qua luật cho phép quân đội Nhật Bản hành động để hỗ trợ một“ đồng minh thân cận” khi bị tấn công là vi phạm hiến pháp Nhật Bản, vốn( từ năm 1947) đã cấm nhà nước tham gia vào chiến tranh.
The Dalai Lama often quotes this as something to reflect upon when attacked or harmed by others in any way,
Ngài Dalai Lama cũng thường lập lại câu nầy để chúng ta suy nghĩ khi bị công kích hoặc bị hại bởi kẻ khác, như vậy ta có thể trưởng
become aggressive, not unlike relatively harmless bacteria that turn into dangerous super-bugs when attacked by antibiotic medication.
vô hại lần lượt vào lỗi siêu nguy hiểm khi bị tấn công bởi các loại thuốc kháng sinh.
Damages will increase 3x when attack on horseback.
Thương sẽ tăng gấp 3 khi tấn công trên lưng ngựa.
Increase in attack power when attacking in surprise.
Tăng 30% sức mạnh tấn công khi đột kích.
I never said when attack on Syria would take place'.
Tôi chưa bao giờ nói khi nào cuộc tấn công Syria sẽ diễn ra.
Furthermore, players often click on the wrong enemy when attacking.
Thêm nữa, các cầu thủ của tôi thường xuất hiện không đúng lúc khi tấn công.
When attacking other devices,
Khi tấn công các thiết bị khác,
When attacking larger arthropods, the drug can also
Khi tấn công các động vật chân đốt lớn hơn,
Maria Zakharova, stated that the Western countries were using the same scenario that had been used previously when attacking Syria.
các nước phương Tây đang sử dụng kịch bản đã từng được sử dụng trước khi tấn công Syria.
the NSA has acted, deliberately or inadvertently, against internet users in the US when attacking Tor.
chống lại những người sử dụng Internet ở Mỹ khi tấn công Tor hay không.
didn't release the limit completely, it was because he couldn't estimate the power when attacking.
đó là vì anh không thể ước tính được sức mạnh khi tấn công.
When attacking Iran, the United States will rely on two major regional allies- Israel and Saudi Arabia.
Nếu tấn công Iran, Hoa Kỳ sẽ dựa vào hai đồng minh lớn trong khu vực là Israel và Ả Rập Saudi.
Remember: if you correctly give first aid to yourself or your relatives when attacking an insect, then the risk of serious damage will be minimal.
Hãy nhớ rằng: nếu việc sơ cứu cho bản thân hoặc người thân của bạn khi tấn công côn trùng là đúng, thì nguy cơ bị thương nghiêm trọng sẽ rất ít.
The open cyber flareup began last Thursday when attacks clearly originating in Russia targeted an unidentified computer network in Ukraine.
Trận chiến bắt đầu từ hôm Thứ Năm, khi cuộc tấn công rõ ràng là xuất phát từ Nga, nhắm vào mạng lưới máy điện toán ở Ukraine.
Typically Amazon launches day delivery service in Singapore, marking the breakthrough of the American giant when attacking the new potential market.
Điển hình là việc Amazon ra mắt dịch vụ giao hàng trong ngày tại Singapore, đánh dấu bước đột phá của gã khổng lồ Mỹ khi tấn công vào thị trường mới đầy tiềm năng.
When attacking them, the wolf strove to bite into the unprotected part of the body, which turned out to be the face(nose and cheeks, to be more specific).
Khi tấn công chúng, con sói đã cố gắng cắn vào phần không được bảo vệ của cơ thể, hóa ra là khuôn mặt( mũi và má, để cụ thể hơn).
When attacking, they are also pretty much useless,
Khi tấn công, chúng cũng khá vô dụng,
Results: 76, Time: 0.0448

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese