WHEN YOU GET OLDER in Vietnamese translation

[wen juː get 'əʊldər]
[wen juː get 'əʊldər]
khi bạn già đi
as you get older
khi con lớn lên
when you grow up
when you get older
as your children grow
once you get older
khi anh già đi
khi bạn càng lớn tuổi
as you get older
as you become older
khi anh già hơn

Examples of using When you get older in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When you get older it is after all much less about the appearance but you understand what it really is all about.
Khi bạn già đi, sau tất cả mọi thứ đều ít hơn nhiều về ngoại hình nhưng bạn hiểu nó thực sự là gì.
When you get older or more ill,
Khi bạn già đi hoặc ốm hơn,
That cause you pain. When you get older, you will find that it's the things you didn't do.
Đó là điều khiến bạn đau đớn". Khi bạn già đi, bạn sẽ tìm thấy rằng những điều bạn không làm.
especially when you consider that collagen decreases when you get older.
đặc biệt là collagen giảm khi bạn già đi.
it may be difficult to sustain when you get older.
có thể khó duy trì khi bạn già đi.
benefit when you get older.
hưởng lợi khi bạn già đi.
Live a good, honourable life, so that when you get older and think back, you will be
Hãy sống cuộc sống cao quý, khi già đi và nghĩ lại,
I said,'when you get older, you will know what you could truly handle.
Cậu ấy từng nói:“ Khi cậu già đi, cậu sẽ nhận ra cái gì là thực sự quan trọng.
When you get older and think back,
Khi già đi và nghĩ lại,
Live a good and honorable life, then when you get older and think back,
Hãy sống cuộc sống cao quý, khi già đi và nghĩ lại,
Try to live a good and honorable life because when you get older and reflect upon it, you will get to enjoy it a second time.
Hãy sống cuộc sống cao quý, khi già đi và nghĩ lại, bạn sẽ được tận hưởng lần thứ hai.
And the great thing about family is that when you get older, you get to choose who's in it.
Và điều tuyệt vời về gia đình là khi con già đi, con được lựa chọn ai ở trong gia đình đó".
Sometimes you grow apart when you get older. The friends you have when you are younger sometimes.
Sẽ trở nên xa cách lúc em lớn lên. Người bạn có được thuở còn trẻ đôi khi.
especially when you get older.
đặc biệt là khi già đi.
all had dreams and goals you wanted to achieve when you get older.
mục tiêu bạn muốn đạt được khi bạn lớn lên.
When you get older, you accumulate more‘things' that aren't easy to let go of, whether that's work or family or what have you,” he says.
Khi bạn già đi, bạn tích lũy được nhiều hơn‘ những thứ' không dễ buông bỏ, cho dù đó là công việc hay gia đình hay những gì có bạn,” anh nói.
When you get older you learn from mistakes in the past, doing a bit more
Khi bạn già đi, bạn học được từ những sai lầm trong quá khứ,
defile your body in any way, for I have a work for you to do when you get older.".
vì ta có một công việc dành cho con làm khi con lớn lên.”.
You really want to think about, what will make you feel good, when you get older, about your life, and you at least generally want to keep going in that direction.”.
Bạn sẽ thực sự muốn nghĩ về những việc khiến bạn cảm thấy vui vẻ, khi bạn già đi, thì là về cuộc đời của bạn, và nhìn chung bạn cũng muốn ít nhất được tiếp tục đi theo còn đường đó.”.
defile your body in any way, for I have a work for you to do when you get older.”.
vì ta có một công việc dành cho con làm khi con lớn lên.”.
Results: 63, Time: 0.0567

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese