increase the numberincrease the amountboost the numberincrease the quantitygrowing numberboost the amountraised the number
sẽ nâng số
Examples of using
Will increase the number
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
China will increase the number of civil airports to 260 within three years.
Trung Quốc sẽ tăng số lượng các sân bay dân dụng lên con số 260 trong vòng 3 năm tới.
Over the next few years we will increase the number and the size of our exercises in the Pacific.
Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ gia tăng số lượng và quy mô các cuộc tập của chúng tôi ở Thái Bình Dương.
Under a newly signed agreement, the US will increase the number of its troops in Poland from the current 4,500 to 6,000.
Theo thỏa thuận mới ký kết, Mỹ sẽ tăng số lượng binh sĩ tại Ba Lan từ mức 4.500 quân hiện nay lên 6.000 quân.
The Home Depot program will increase the number of graduates who receive certificates by 2,000 a year for the next decade, or nearly 60%.
Chương trình của Home Depot sẽ gia tăng số người được cấp chứng chỉ tốt nghiệp khoảng 2,000 người mỗi năm cho thập niên tới, hay tăng gần 60%.
We will increase the number of tokens issued to reward SBPs after the MainNet is launched.
Chúng tôi sẽ tăng số lượng token được phát hành để thưởng cho SBP sau khi MainNet được ra mắt.
Daca will increase the number of sectors relocated, prepares you to
Daca sẽ tăng số lượng các lĩnh vực di dời,
Nu Skin has 25,000 sales staff after only 13 months in Vietnam and will increase the number to 30,000 by the end of the year.
Nu Skin hiện có 25.000 nhân viên bán hàng chỉ sau 13 tháng có mặt tại Việt Nam và sẽ tăng số lượng lên 30.000 vào cuối năm nay.
If you give a person something with your logo, it will increase the number of contacts with the brand.
Nếu bạn cho một người một cái gì đó với logo của bạn, nó sẽ tăng số lượng liên lạc với thương hiệu.
For most types of exercise, a more intense workout will increase the number of calories you burn afterward.
Đối với hầu hết các loại hình tập luyện thể dục, thì một buổi tập luyện với cường độ càng cao thì sẽ càng làm tăng số lượng lượng calo mà bạn đốt sau đó.
Town Hall: A main building, upgrading buildings will increase the number of other buildings you can place, as well as set the level cap for all other buildings.
Town Hall: Là tòa nhà chính, nâng cấp tòa nhà này sẽ làm tăng số lượng của những tòa nhà khác bạn có thể đặt, cũng như thiết lập giới hạn cấp độ cho tất cả các tòa nhà khác.
If you make an image larger in Photoshop, you will increase the number of pixels per inch(with Photoshop making up the data) and you will lose quality.
Nếu bạn tạo một hình ảnh lớn hơn bằng Photoshop bạn sẽ tăng số điểm ảnh trên inch lên( với Photoshop sẽ tự cập nhật dữ liệu) và bạn sẽ làm giảm chất lượng.
The new deployments, announced by Defense Secretary Chuck Hagel on Friday, will increase the number of ground-based interceptors in California and Alaska to 44 from 30 by 2017.
Việc triển khai mới, được công bố bởi Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ Chuck Hagel vào ngày Thứ sáu, sẽ làm tăng số lượng tên lửa đánh chặn trên mặt đất ở California và Alaska từ 30 lên 44 vào năm 2017.
With this recognition, Vietnam can gain trust from US importers and will increase the number of exporters of tra fish to the US from the current number of 13.
Với sự công nhận này, Việt Nam có thể giành được niềm tin của các nhà nhập khẩu Mỹ và tăng số lượng các nhà xuất khẩu cá tra sang Mỹ từ con số hiện nay chỉ ở mức 13 nhà xuất khẩu.
This will lead, as shown by calculations by Western climatologists, to a sharp increase in mortality- each“extra” degree of heat in the summer will increase the number of people who have died by 5%.
Điều này sẽ dẫn đến,- như các tính toán của các nhà khoa học khí hậu phương Tây, sự gia tăng đáng kể trong tỷ lệ tử vong- mỗi 1 độ nóng" thêm" vào mùa hè sẽ làm tăng số lượng người chết đến 5%.
compare 10 eating patterns, researchers found that eating fewer animal products will increase the number of people that can be supported by existing farmland.
việc hạn chế ăn các sản phẩm từ động vật sẽ tăng số người cần thiết làm việc tại các nông trại hiện tại.
The new model will be put on sale in July 2013 and will increase the number of all-wheel-drive versions within the Mini model range to 10 models.
Các xe mới sẽ có sẵn từ tháng bảy năm nay, do đó tăng số lượng phiên bản hoàn toàn bánh xe trong phạm vi mô hình MINI đến mười mô hình.
The move will increase the number of E-737s to six and give the Air Force better situational awareness,
Kế hoạch này sẽ nâng số máy bay AEW& C E- 737 lên 6 chiếc
This will lead, as calculations of western climatologists show, to a sharp increase in mortality- every“extra” degree of heat in the summer will increase the number of dead people by five percent.
Điều này sẽ dẫn đến,- như các tính toán của các nhà khoa học khí hậu phương Tây, sự gia tăng đáng kể trong tỷ lệ tử vong- mỗi 1 độ nóng" thêm" vào mùa hè sẽ làm tăng số lượng người chết đến 5%.
The move will increase the number of E-737s to six and give the ROKAF better situational awareness,
Kế hoạch này sẽ nâng số máy bay AEW& C E- 737 lên 6 chiếc
By this way, it will increase the number of projects and accelerate the application of research outcome in reality
Thông qua đó, vừa tăng số lượng đề tài, vừa đẩy nhanh
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文