WITH A BOOK in Vietnamese translation

[wið ə bʊk]
[wið ə bʊk]
với cuốn sách
with the book
với quyển sách
with the book

Examples of using With a book in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The more we read and spend time with a book, the more we practice mindfulness and meditation.
Càng đọc và dành thời gian nhiều với sách, chúng ta càng phải luyện tập tĩnh lặng và thiền định.
The musical, with a book by playwright Marsha Norman, opened on Broadway in 2005 and earned 11 Tony nominations.
Phiên bản nhạc kịch, cùng cuốn sách được chấp bút bởi nhà soạn kịch Marsha Norman, đã ra mắt ở Broadway vào năm 2005 và giành được 11 đề cử giải Tony.
Or curl up with a book that's been sitting on your shelf for far too long.
Nhặt cuốn sách mà Lọ đã ngồi trên kệ hoặc sàn nhà của bạn quá lâu.
When I'm done with a book, I'll skim through it again and review my notes.
Khi tôi hoàn thành xong cuốn sách, tôi sẽ xem lướt qua một lần nữa và đọc lại các ghi chú của mình.
If some photographers thought it was funny to pose the world's most famously voluptuous“dumb blonde” with a book- James Joyce!
Một số nhiếp ảnh gia nghĩ rằng thật là châm biếm khi chụp được hình ảnh cô nàng tóc vàng khêu gợi và ngu độn nhất thế giới đang đọc James Joyce!
then you probably start with a book on the basics of relativity theory.
có thể bạn nên bắt đầu với cuốn về những căn bản về lý thuyết tương đối.
such as obsession with a book or movie series.
là say mê một quyển sách hoặc một chương trình phim.
There's something wonderful about gifting someone with a book you read and loved.
Có một điều tuyệt vời về việc tặng ai đó một cuốn sách bạn đọc và yêu thích.
This was a painstaking task which took many months- particularly with a book as large as the Bible.
Đây là công việc tốn rất nhiều công sức và thời gian, thường là trong nhiều tháng trời với những cuốn sách lớn như Kinh thánh.
My relationship with a film does not compare whatsoever to my relationship with a book.
Mối quan hệ của tôi với TV không giống mối quan hệ của tôi với sách.
Last week, he hit another kid with a book, hard enough to draw blood.
Tuần trước, một đứa trẻ khác đã bị nó đánh bằng cuốn sách đến bật máu.
After being recognized by Guinness, Marilyn Vos Savant became a well-known writer with a book“Ask Marilyn” and“Annie's Mailbox”, where people could send her questions
Sau khi ghi danh vào sách kỷ lục Guinness, Marilyn Vos Savant đã trở thành một nhà văn nổi tiếng với cuốn sách“ Ask Marilyn” và“ Annie' s Mailbox”, nơi mọi người
titled Amelia Earhart's Last Photo Shoot, along with a book by the same name,
Cuối Của Amelia Earhart, đi kèm theo một cuốn sách với cùng tựa đề,
The young volunteers are then encouraged to sit in front of a shy dog's kennel with a book and read to them- a simple gesture that can go a long way.
Các tình nguyện viên trẻ sẽ ngồi trước cũi của một chú chó nhút nhát và đọc sách cho chúng- một hành động tuy đơn giản nhưng có thể có tác động lâu dài.
When I was about to go to press with a book on modern cosmology, he asked me to make
Khi tôi sắp cho in cuốn sách viết về vũ trụ luận hiện đại,
one of many beautiful spots where guests can sit and relax with a book, coffee, laptop
nơi khách có thể ngồi và thư giãn bằng sách, cà phê,
it's because the author is a serial killer Using expiration of statute of limitations as a reason to confess with a book it's the best marketing strategy, isn't it?
hàng loạt sử dụng việc hết thời hạn truy tố như cái cớ để thú tội qua một cuốn sách.
This coincided with Foucault's turn to the study of disciplinary institutions, with a book, Surveiller et Punir(Discipline and Punish), which"narrates" the micro-power structures that developed in Western societies since the 18th century,
Điều này đồng thời với việc Foucault rẽ hướng sang nghiên cứu về các thể chế kỉ luật, với cuốn sách Surveiller et Punir( Kỉ luậtvới một sự tập trung đặc biệt vào các nhà tù và trường học.">
This fed into a marked politicization of Foucault's work, with a book, Surveiller et Punir(Discipline and Punish), which"narrates" the micro-power structures that developed in Western societies since the eighteenth century, with a special focus on prisons and schools.
Điều này đồng thời với việc Foucault rẽ hướng sang nghiên cứu về các thể chế kỉ luật, với cuốn sách Surveiller et Punir( Kỉ luật và trừng phạt)" tường thuât" các cấu trúc vi quyền lực( micro- pouvoir), thứ mà theo Foucault, phát triển trong các xã hội phương Tây từ thế kỉ 18, với một sự tập trung đặc biệt vào các nhà tù và trường học.
The admiral's diary, along with a book entitled, Hangrok, written by his nephew, Yi Beon,
Theo nhật ký của Yi, cùng với cuốn sách tên là Hangrok được viết bởi cháu trai của ông,
Results: 51, Time: 0.0526

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese