WITH THE BANK in Vietnamese translation

[wið ðə bæŋk]
[wið ðə bæŋk]
với ngân hàng
with the bank
with banking
bankroll
against the banker
với bank
with bank

Examples of using With the bank in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That there's something up with the bank. Okay,
Có gì đó tại ngân hàng. Okay,
Okay, fine, but still, that just proves that there's something up with the bank.
Có gì đó tại ngân hàng. Okay, được thôi, nhưng điều đó chứng minh rằng.
In order to use this service you need not to have an account opened with the Bank.
Để mở thẻ này bạn không cần mở tài khoản tại ngân hàng.
It does require banks to hold a proportion of non-interest bearing‘cash ratio deposits' with the Bank for a subset of their liabilities.
Nó yêu cầu các ngân hàng phải nắm giữ một tỷ lệ“ tiền mặt/ tiền gởi” tại Ngân hàng cho một phần nợ của mình mà không được hưởng lãi.
The Ansa agency said(in Italian) that four senior managers with the Bank of China could be indicted.
Hãng tin Ansa của Ý cho biết, liên quan tới vụ việc trên, 4 quan chức cấp cao của Bank of China có thể bị truy tố.
Open APIs: In this scenario, business data is made available to third parties that many not have a formal relationship with the bank.
Giao diện lập trình ứng dụng mở: Trong trường hợp này, dữ liệu kinh doanh được tạo sẵn cho các bên thứ ba không có mối quan hệ chính thức với các ngân hàng.
Purchasing or selling of foreign currencies in substantial amounts by cash settlement despite the customer having an account with the bank.
Một là, mua hoặc bán ngoại tệ bằng tiền mặt với số lượng lớn cho dù khách hàng có tài khoản trong ngân hàng.
have a savings or current account with the bank.
tài khoản hiện tại ở ngân hàng.
Who is the actual person that will be negotiating with the bank on my behalf?
Ai là người giao dịch chính và chịu trách nhiệm của ngân hàng với tôi?
A five-year rental contract was signed possibly with a 0% rental escalation with the bank.
Hợp đồng cho thuê năm năm đã được ký kết có thể với một sự leo thang cho thuê 0% với các ngân hàng.
A domestic debit card is a card attached to the customer's current account opened with the bank.
Thẻ ghi nợ nội địa là loại thẻ được gắn với tài khoản thanh toán của khách hàng mở tại ngân hàng.
The Ansa agency said(in Italian) that four senior managers with the Bank of China could be indicted.
Hãng tin Ansa tường thuật( bằng tiếng Ý) rằng bốn quan chức quản lý cao cấp của Bank of China có thể sẽ bị truy tố.
The school boasts that the course has been developed following consultation with the Bank of England, Goldman Sachs, Merrill Lynch.
Ngôi trường tự hào rằng khóa học của họ đã được phát triển sau khi tham khảo ý kiến của Ngân hàng Anh, Goldman Sachs, Merrill Lynch.
an Islamic bank and sign a contract with the bank to buy a car from them.
ký một hợp đồng với ngân hàng để ngân hàng mua xe hơi cho họ.
Doing so, the bank would go further, faster, and the new investors would accompany with the bank without worries.
Có bởi thế, ngân hàng mới đi xa hơn, nhanh hơn, và những nhà đầu tư mới yên tâm đi dài hơn có ngân hàng.
Buying homes in foreclosure means you work directly with the bank to purchase the property.
Mua nhà bị xiết nợ có nghĩa là bạn làm việc trực tiếp với các ngân hàng để mua tài sản.
This May, HKMA also signed a memorandum of understanding with the Bank of Thailand to conduct a joint research project into the use of a CBDC for cross-border payments and interbank payment-versus-payment services between the countries.
Tháng 5 này, HKMA cũng đã ký một biên bản ghi nhớ với Ngân hàng Thái Lan để thực hiện dự án nghiên cứu chung về việc sử dụng CBDC cho thanh toán xuyên biên giới và dịch vụ thanh toán liên ngân hàng giữa các quốc gia.
under the Musharakah arrangement, the buyer enters in an arrangement with the bank to buy the property for a share of the rent paid by the occupier of the property which in this case is also the buyer.
người mua ký hợp đồng với ngân hàng để mua tài sản cho một phần tiền thuê do người cư ngụ của tài sản mà trong trường hợp này cũng là người mua.
This hit a raw nerve with the bank, which suffered a crisis in the 1990s over revelations that it prevented Jewish claimants from accessing Holocaust-era accounts belonging to their ancestors,
Này trúng một dây thần kinh nguyên với ngân hàng phải chịu một cuộc khủng hoảng trong thập niên 1990 qua tiết lộ
In contrast, central bank policymakers in the euro zone, the UK and Canada have recently signaled they could adjust their policies, with the Bank of Canada raising rates last week for the first time since 2010.
Ngược lại, các nhà hoạch định chính sách của Ngân hàng Trung ương châu Âu( ECB), Anh và Canada gần đây phát đi tín hiệu có thể điều chỉnh chính sách, với Ngân hàng trung ương Canada trong tuần trước đã nâng lãi suất lần đầu tiên kể từ năm 2010.
Results: 294, Time: 0.0396

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese