WITH YOUR TIME in Vietnamese translation

[wið jɔːr taim]
[wið jɔːr taim]
với thời gian của bạn
with your time
length of your
với thời giờ của mình

Examples of using With your time in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
each study session too, so that you're clear about what you need to be doing with your time.
để bạn có thể rõ ràng về những gì bạn cần làm với thời gian của mình.
take a long look at all the things that you are currently doing with your time.
hãy xem qua tất cả những điều bạn hiện đang làm với thời gian của mình.
You're awake 16 hours a day, what the hell do you do with your time?
Bạn thức tới 16 tiếng một ngày, thế bạn đang làm cái đ* o gì với thời gian CỦA BẠN thế?
Practice being more generous with your time and saying"yes" when you're invited to do something.
Luyện tập để trở nên hào phóng hơn về thời gian của bạn và nói đồng ý khi bạn được mời làm một việc gì đó.
You're doing something with your time and I'm doing something with my time..
Anh sống với thời gian của anh, tôi đang sống với thời gian của tôi.
Why don't you do something constructive with your time, like starting a radio station?".
Tại sao mấy người không thể làm điều gì đó có ích một lần trong đời như là xây một chiếc cột phát sóng chứ?”.
This way you can be extremely efficient with your time and avoid focusing on negative things as much as possible.
Bằng cách này bạn có thể quản lý thời gian của bạn cực kỳ hiệu quả và tránh tập trung vào những điều tiêu cực càng nhiều càng tốt.
You, I imagine, can do much better things with your time.
Các bạn, tôi nghĩ rằng, có thể làm nhiều thứ tốt hơn với thời gian của các bạn.
you will have a really good picture of what you actually do with your time.
bạn sẽ có một bức tranh thực sự tốt về thời gian của bạn.
The other type of success is,"Did you do everything you could with your time on Earth?".
Một loại thành công khác là“ Bạn đã làm mọi thứ bạn có thể với thời gian bạn sống trên đời này hay chưa?”.
For everything that is worthwhile in life you have to pay with your time, effort and diligence.
Để có tất cả những gì có giá trị trong cuộc sống ta cần phải trả giá bằng thời gian, sự cố gắng và nhiệt huyết của mình.
what the hell do you do with your time?
vậy các bạn làm gì tới thời gian của mình?
The other parent cannot interfere with your time with your child.
Người cha/ mẹ kia không thể can thiệp vào thời gian của bạn với con của bạn..
The decision on what to do with your time should be an easy one if you are clear on your values and you spend time
Các quyết định về việc phải làm với thời gian của bạn sẽ là một điều dễ dàng
It's the most important thing I think you can do with your time, because it's an opportunity to tap into the collected knowledge of the entirety of human history- while sitting on the couch.
Đó là điều quan trọng nhất tôi nghĩ bạn có thể làm với thời gian của mình, bởi vì đó là cơ hội để tiếp cận kiến thức thu thập được về toàn bộ lịch sử loài người- khi ngồi trên ghế dài.
From a practical point of view, you can only do a few things with your time, and that also means you can only do a few things in a lifetime.
Từ một quan điểm thực tế, bạn chỉ có thể làm được ít thứ với thời gian của bạn, và điều đó có nghĩa là bạn chỉ có thể làm một vài điều trong suốt cuộc đời của mình.
It's the most important thing you can ever do with your time, because it's an opportunity to tap into the collected knowledge of the entirety of human history- while sitting on the couch.
Đó là điều quan trọng nhất tôi nghĩ bạn có thể làm với thời gian của mình, bởi vì đó là cơ hội để tiếp cận kiến thức thu thập được về toàn bộ lịch sử loài người- khi ngồi trên ghế dài.
Deciding what to do with your time should be easy if you are clear on your values and spend time reviewing
Các quyết định về việc phải làm với thời gian của bạn sẽ là một điều dễ dàng
the freedom to buy with your time what you will.”.
tự do làm với thời giờ của mình điều mình muốn.
What would you do with your time if you weren't allowed in your house from 8am- 7pm, didn't have to work, and your children were being taken care of?
Bạn sẽ làm gì với thời gian của mình nếu bạn không được phép ở nhà trong khoảng từ 8 giờ sáng đến 7 giờ chiều, không phải làm việc, và con bạn được người khác chăm sóc?
Results: 138, Time: 0.0368

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese