WOUNDED BY in Vietnamese translation

['wuːndid bai]
['wuːndid bai]
bị thương bởi
is injured by
wounded by
was wounded by
was hurt by
getting injured by
tổn thương bởi
hurt by
damaged by
wounded by
harmed by
injured by
traumatized by
thương tích bởi
wounded by

Examples of using Wounded by in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But we rarely feel personally agitated or wounded by their behaviour.
Nhưng ta hiếm khi cảm thấy bản thân mình bị kích động hay tổn thương bởi hành vi của chúng.
creators of trust and peace in a world wounded by divisions, violence and isolation.”.
hòa bình trong một thế giới thương tổn bởi sự chia rẻ, bạo lực và cô lập.
creators of trust and peace in a world wounded by divisions, violence and isolation.
hòa bình trong một thế giới thương tổn bởi sự chia rẻ, bạo lực và cô lập.
Called to beatitude but wounded by sin, man stands in need of salvation from God.
Con người được gọi tới hưởng chân phúc, nhưng bị thương tổn do tội, nên cần được Thiên Chúa cứu độ.
more than 350 wounded by shrapnel, flying debris,
hơn 350 người bị thương do mảnh bom,
Over 50,000 Laotians have been killed or wounded by unexploded ordnance(UXO) since 1964.
Hơn 50.000 người Lào đã chết hoặc bị thương do nổ bom mìn kể từ năm 1964.
After Rommel was badly wounded by a strafing Allied plane on July 17,
Sau khi Rommel bị trọng thương do máy bay Đồng minh hôm 17/ 7,
In a world wounded by conflict, the unity of Christians is a sign of hope that must radiate ever more visibly.
Trong một thế giới bị thương tổn bởi xung đột, sự hiệp nhất của các Ki- tô hữu là một dấu chỉ hy vọng phải được tỏa rạng rõ nét hơn bao giờ hết.
The Gaza health ministry said 200 were wounded by gun fire, including a Palestinian journalist who was hit in the foot by a bullet.
Bộ Y tế tại Gaza cũng thông tin đã có khoảng 200 người bị thương do đạn, trong đó có một nhà báo Palestine bị trúng đạn vào chân.
Following this success Jackson was mortally wounded by friendly fire while scouting in front of his army.[50].
Sau thắng lợi này, Jackson đã bị tử thương do chính quân mình bắn nhầm trong khi đang đi trinh sát ở đầu trận tuyến.[ 50].
In reality, we are all wounded by this inhumane act of violence.
Quả thật, tất cả chúng ta đều bị thương tổn bởi hành động bạo lực vô nhân này.
At least 31 people were wounded by Israeli gunfire and rubber bullets, according to medics.
Ít nhất 31 người đã bị thương tích do súng và đạn cao su của quân đội Israel.
however, Gaara was wounded by Sasuke's Chidori,
Gaara đã bị đả thương bời Chidori của Sasuke,
Davies was fatally wounded by a bullet while in the American embassy.
Davies bị tử thương bởi một viên đạn trong khi có mặt tại sứ quán Hoa Kỳ.
In reality, we are all wounded by this inhuman act of violence.
Quả thật, tất cả chúng ta đều bị thương tổn bởi hành động bạo lực vô nhân này.
Thule is mortally wounded by a Tyranid Warrior
Thule đã bị trọng thương bởi một Tyranid Warrior
During the battle in 1079, William was unhorsed and wounded by Robert, who lowered his sword only after recognizing him.
Trong trận chiến năm 1079, William đã bị ngã ngựa và bị thương bởi Robert, người chỉ hạ thanh kiếm của mình xuống sau khi nhận ra ông ta.
We are all, in truth, wounded by this inhuman act of violence.
Quả thật, tất cả chúng ta đều bị thương tổn bởi hành động bạo lực vô nhân này.
When our life story is wounded by tragedy, sickness, or death, Jesus knows.
Khi câu chuyện đời ta phải mang thương tích do thảm kịch, yếu đau hoặc cái chết, Chúa Giê- su đều biết.
Louisiana Senator Huey P. Long,"The Kingfish," was shot and mortally wounded by Dr. Carl Austin Weiss, Jr.
Louisiana Thượng nghị sĩ Huey P. Long," The Kingfish," đã bị bắn trọng thương bởi Tiến sĩ Carl Austin Weiss, Jr.
Results: 147, Time: 0.0455

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese