WRITE THEM in Vietnamese translation

[rait ðem]
[rait ðem]
viết chúng
write them
them down
post them
ghi chúng
burn them
write them
records them
score them
jot them

Examples of using Write them in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Talk about your feelings or write them down.
Nói về cảm xúc của bạn, hoặc ít nhất là viết chúng xuống.
good qualities and write them down.
những đặc tính tốt ở bạn rồi viết chúng ra.
If so, please write them in!
Nếu vậy, hãy viết nó vào!
Express how you feel, or write them down.
Nói về cảm xúc của bạn, hoặc ít nhất là viết chúng xuống.
Now I just need to sit down and write them!
Mình chỉ cần ngồi xuống và viết ra thôi!
good qualities and write them down.
những đặc tính tốt ở bạn rồi viết chúng ra.
should write them.
Trung Quốc, nên viết lại chúng”.
I say, write them.
Tôi nói, viết lại chúng.
Once you learn this, you can write them out on the paper.
Sau khi nghe được, bạn có thể viết các từ đó ra giấy.
Then I realized I did write them.
Tôi mới nhớ ra mình đã viết chúng.
If not, write them out.
Nếu không, hãy viết nó ra.
Without missing, write them all.
Nếu bị mất của đều nhắn họ.
Once you catch a few, write them out.
Một khi đã tìm ra chúng, bạn hãy viết chúng ra.
Choose your favorite phrases and write them down in your notebook and don't forget to practice using them with every opportunity.
Chọn cụm từ yêu thích của bạn và viết chúng xuống trong sổ ghi chép của bạn và đừng quên thực hành sử dụng chúng với mọi cơ hội bạn có.
If you have specific objectives for a new project, write them down so your employees know what you're looking for instead of guessing in the dark.
Nếu bạn có những mục tiêu cụ thể trong dự án mới, hãy ghi chúng lại để nhân viên nắm được kỳ vọng của bạn thay vì để họ đoán mò.
Tip number three is to focus on patterns, write them out, say them to yourself, use them when speaking,
Mẹo số ba là tập trung vào các mẫu, viết chúng ra, nói với chính bạn,
Then circle the most compelling reasons, write them down on a new sheet of paper, and post it where
Sau đó khoanh tròn các lý do thuyết phục nhất, viết chúng xuống trên một tờ giấy mới
This means that when you make a sauce or dressing, be sure to calculate its calories into your allotted intake and write them down.
Điều này có nghĩa là khi bạn làm nước sốt, hãy chắc chắn tính toán lượng calo của nó vào lượng thức ăn được phân bổ và ghi chúng ra.
If there are any DNS server IP addresses listed there, write them down for future reference, and remove them from this window.
Nếu có bất kỳ địa chỉ IP máy chủ DNS nào được liệt kê ở đó, hãy viết chúng xuống để tham khảo trong tương lai và xóa chúng khỏi cửa sổ này.
try this step yourself, OpenFace provides a lua script that will generate embeddings all images in a folder and write them to a csv file.
OpenFace cung cấp một đoạn mã giúp ta gắn mã cho tất cả ảnh trong thư mục và ghi chúng vào tập csv.
Results: 345, Time: 0.0452

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese