WRITING LETTERS in Vietnamese translation

['raitiŋ 'letəz]
['raitiŋ 'letəz]
viết thư
write
letter
viết chữ
handwriting
wrote the word
write letters
cursive
writing
penmanship
calligraphy

Examples of using Writing letters in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
While his concerned friends try desperately to reconnect with him, he seeks answers from the universe by writing letters to Love, Time and Death.
Trong khi những người bạn quan tâm của anh ta cố gắng tuyệt vọng để kết nối lại với anh ta, anh ta tìm kiếm câu trả lời từ vũ trụ bằng cách viết thư cho Tình yêu, Thời gian và Cái chết.
was then tasked with teaching fellow prisoners how to read and write, and writing letters for them.
sau đó được giao nhiệm vụ dạy các tù nhân cách đọc và viết,viết thư cho họ.
on real-life legal scenarios, so you will be able to try your hand at everything from interviewing clients and writing letters of advice, to preparing legal documents
bạn sẽ có thể thử mọi thứ từ phỏng vấn khách hàng và viết thư tư vấn, chuẩn bị các
use your English skills in a business or work environment, this business English course will help you prepare for real-life practical situations such as writing letters, reports and emails; telephoning;
kinh doanh này học tiếng Anh sẽ giúp bạn chuẩn bị cho cuộc sống thực tình huống thực tế như viết thư, báo cáo và email; gọi điện thoại;
When a baby doesn't grasp the differences between letters, this leads to difficulties in mastering the skills of writing letters, as well as to their incorrect reproduction in writing..
Khi một em bé không nắm bắt được sự khác biệt giữa các chữ cái, điều này dẫn đến những khó khăn trong việc thành thạo các kỹ năng viết thư, cũng như việc tái tạo không chính xác bằng văn bản.
When children see writing in process and hear what it means, they can more clearly see the connection between writing letters and communicating a message.
Khi thấy chữ đang được viết ra và nghe thấy ý nghĩa của nó, các trẻ có thể thấy rõ hơn mối quan hệ giữa chữ viết và việc liên lạc bằng thư tín.
At one time it was discovered that she was writing letters to the Bishop, whom she claimed as a first cousin.
Có thời kỳ người ta được biết rằng bà đã viết thư cho đức Giám mục,
So there he went, and there he spent his days alone, writing letters and letters to the French government begging them to reopen his case so they could discover his innocence.
Thế là ông bị đẩy ra đó, và trong suốt những ngày đơn độc, ông đã viết thư cho chính phủ Pháp, hết lá này đến lá khác, cầu xin họ điều tra lại vụ việc để thấy được ông vô tội.
It was common, of course, for ladies of Eloise's station to spend several hours each week writing letters, but Eloise had long since fallen into the habit of taking that amount of time each day.
Điều ấy là thông thường thôi, dĩ nhiên, với vị trí của Eloise khi dành nhiều giờ trong mỗi tuần cho việc viết các bức thư, nhưng Eloise đã mắc kẹt rất lâu vào thói quen trò chuyện mỗi ngày.
In Nigeria, some of these African Christians discovered Mormon publications and began writing letters to Mormon leadership requesting baptism into the church, claiming to be attracted by the church's temple worship
Tại Nigeria, một số Kitô hữu châu Phi này đã phát hiện ra các ấn phẩm Mặc Môn và bắt đầu viết thư cho lãnh đạo Mặc Môn yêu cầu rửa tội vào nhà thờ,
All Julian could do was sit it out in Naissus, the city of Constantine's birth, waiting for news and writing letters to various cities in Greece justifying his actions(of which only the letter to the Athenians has survived in its entirety).
Tất cả những gì mà Julianus có thể làm được lúc đó là yên vị tại Naissus, thành phố mà Constantinus I đã sinh ra ở đây, chờ đợi tin tức và viết thư cho các thành phố khác nhau ở Hy Lạp biện minh cho hành động của mình( trong đó chỉ có bức thư gửi cho người Athens đã còn tồn tại trong tình trạng nguyên vẹn).
in the first year, we had to use all kinds of tools to express your ideas- such as writing letters by hand, self-drawn illustrations,
chúng tôi phải dùng các loại công cụ để thể hiện ý tưởng của mình- như viết chữ bằng tay, tự vẽ ảnh minh họa,
sat there all day long writing letters to the papers and begging them to send some Nannies to her at once,
cả ngày bà ngồi đó viết thư gửi cho các báo, năn nỉ họ
use your English skills in a business or work environment, this business English course will help you prepare for real-life practical situations such as writing letters, reports and emails;
kinh doanh này học tiếng Anh sẽ giúp bạn chuẩn bị cho cuộc sống thực tình huống thực tế như viết thư, báo cáo
Albert Einstein seems to have spent a fair amount of time writing letters involving topics such as God,
Einstein dường như dành khá nhiều thời gian viết các bức thư liên quan đến những chủ đề
Albert Einstein seems to have spent a fair amount of time writing letters involving topics such as God,
Einstein dường như dành khá nhiều thời gian viết các bức thư liên quan đến những chủ đề
Albert Einstein seems to have spent a fair amount of time writing letters involving topics such as God,
Einstein dường như dành khá nhiều thời gian viết các bức thư liên quan đến những chủ đề
Albert Einstein seems to have spent a fair amount of time writing letters involving topics such as God,
Einstein dường như dành khá nhiều thời gian viết các bức thư liên quan đến những chủ đề
they were writing letters for people to send to other parts of China, giving the news,
họ đang viết những bức thư cho người khác để gửi tới những vùng khác nhau của Trung Quốc,
In fact, the Chinese Communist Party, through its embassies and consulates around the world, has repeatedly tried to sabotage Shen Yun performances by writing letters to theaters asking them to cancel shows, and pressuring elected government
Thực tế là, Đảng Cộng sản Trung Quốc( ĐCSTQ), thông qua các đại sứ quán và lãnh sự quán của họ trên khắp thế giới, đã nhiều lần tìm cách phá hoại các buổi biểu diễn của Shen Yun bằng cách viết thư cho các nhà hát để yêu cầu họ hủy các buổi diễn,
Results: 149, Time: 0.0394

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese