STARTED WRITING in Vietnamese translation

['stɑːtid 'raitiŋ]
['stɑːtid 'raitiŋ]
bắt đầu viết
started writing
began writing
commence writing
bắt đầu thư
begin a message

Examples of using Started writing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In junior high, she started writing.
Ở trường tiểu học, cô ấy đã bắt đầu viết.
Like many authors, I started writing in high school.
Giống như nhiều cô gái, tôi bắt đầu vẽ ở trường trung học.
And… go!” and started writing.
Viết ra!” và ông ấy bắt đầu viết.
By the time she started writing to George, Amina was supporting her parents with the money she made as a tutor for Top Talents;
Khi cô bắt đầu thư từ với George, Amina đang giúp đỡ cha mẹ bằng khoản tiền cô kiếm được dưới vai trò một gia sư cho trung tâm Top Talents;
Why I wrote this book This is the fifth edition of a book I started writing in 1999, when I was teaching at Colby College.
Đây là ấn bản thứ năm của cuốn sách mà tôi đã bắt đầu viết từ năm 1999, khi còn d ạy ở trường Colby.
When I started writing this, it looked like there were also some issues around canonicalization with what appeared to be a dev server.
Khi tôi bắt đầu viết bài này, có vẻ như có một số vấn đề xung quanh việc hợp quy với những gì dường như là một máy chủ dev.
This is the fourth edition of a book I started writing in 1999, when I was teaching at Colby College.
Đây là ấn bản thứ năm của cuốn sách mà tôi đã bắt đầu viết từ năm 1999, khi còn dạy ở trường Colby College.
This is the fifth edition of a book I started writing in 1999, when I was teaching at Colby College.
Đây là ấn bản thứ năm của cuốn sách mà tôi đã bắt đầu viết từ năm 1999, khi còn dạy ở trường Colby College.
I recently started writing a gratitude list, and I encourage you to do the same.
Gần đây tôi đã bắt đầu viết một danh sách biết ơn, và tôi khuyến khích bạn làm như vậy.
Started writing at least one post every day
Tôi bắt đầu viết ít nhất một bài cho mỗi ngày
This is the fifth edition of a book I started writing in 1999, when I was teaching at Colby College.
Đây là ấn bản thứ năm của cuốn sách mà tôi đã bắt đầu viết từ năm 1999, khi còn d ạy ở trường Colby.
Did you know that Stephen King started writing his Dark Tower series when he was 19?
Stephen King đã bắt đầu viết loạt truyện The Dark Tower khi ông 22 tuổi?
Yūto Tonokawa started writing while in junior-high school, though these were only short stories.
Tonokawa Yūto bắt đầu viết văn từ khi mới chỉ học trung học cơ sở, mặc dù chúng chỉ là những mẫu truyện ngắn.
He said he had started writing when he was very young:“It's something that's been part of my life since the beginning”.
Ông nói ông bắt đầu viết văn khi ông còn rất trẻ:“ Ðó là một vài điều đã thành một phần đời sống của tôi từ thuở bắt đầu”.
I started writing this at 9 this morning,
Tôi khởi viết bài này lúc 9 giờ sáng,
We had to build a new land in cyberspace-the free software GNU operating system, which we started writing in 1984.
Chúng ta đã phải xây dựng một miền đất mới trong không gian mạng- hệ điều hành phần mềm tự do GNU, mà chúng ta đã bắt đầu viết trong năm 1984.
This definitely wasn't where I was going when I started writing this, but here I am.
Thành thật mà nói tôi không chắc chắn tôi đã đi đâu khi tôi bắt đầu viết bài này, nhưng tôi đang ở đây.
I also feel a bit better about my decision now than I did when I started writing this.
Tôi cũng cảm thấy tốt hơn một chút về quyết định của mình so với khi tôi bắt đầu bài viết này.
So I became a‘figure de la nuit'‘un noctambule' and started writing in magazines about this night life.
Vì thế tôi đã trở thành‘ figure de la nuit'[ tay chơi đêm],‘ un noctambule'[ một con cú đêm] và bắt đầu viết bài cho các tạp chí về cuộc sống ban đêm.
And before he had even finished the question, she started writing the answer.
Và trước khi Einstein kết thúc câu hỏi, bà ấy đã bắt đầu viết ra câu trả lời.
Results: 475, Time: 0.0382

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese