STARTED PLAYING in Vietnamese translation

['stɑːtid 'pleiiŋ]
['stɑːtid 'pleiiŋ]
bắt đầu chơi
start playing
began playing
start the game
bắt đầu thi đấu
started playing
began playing
started competing
began competing
began wrestling
bắt đầu đóng
began to play
begin to close
start to play
began acting
start to close
started acting
đã bắt đầu đụng

Examples of using Started playing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I commenced playing professional soccer whilst I used to be sixteen, and started playing internationals while I used to be 17.
Tôi bắt đầu chơi bóng chuyên nghiệp ở tuổi 16, và bắt đầu thi đấu quốc tế khi 17 tuổi.
I started playing professional football when I was 16, and started playing internationals when I was 17.
Tôi bắt đầu chơi bóng chuyên nghiệp ở tuổi 16, và bắt đầu thi đấu quốc tế khi 17 tuổi.
My wife and I started playing this role when we encountered a teacher that wasn't giving our daughter a fair shake.
Chính vợ chồng tôi đã bắt đầu đóng vai này khi chạm trán một giáo viên không đối xử công bằng với con gái tôi.
There is also a large group of online craps players who started playing real money craps online in order to learn how to play the game.
Ngoài ra còn có một nhóm lớn các cầu thủ craps trực tuyến đã bắt đầu chơi craps tiền thật trực tuyến để tìm hiểu làm thế nào để chơi các trò chơi..
But last week I started playing Dragon Quest Builders 2
Nhưng tuần trước tôi đã bắt đầu chơi Dragon Quest Builders 2
A dozen of his hands started playing patty-cake, but none of them made any attempt to break the bars.
Khoảng một chục cái tay của anh ta bắt đầu chơi trò đập tay, nhưng chẳng có cái trong số chúng cố gắng phá các chấn song cả.
Yuna, a 15 years old girl started playing the world's first VRMMO.
Yuna, một cô gái 15 tuổi bắt đầu chơi trò chơi định dạng VRMMO đầu tiên trên thế giới.
I remember I started playing football when I was six in my hometown.
Tôi nhớ tôi đã bắt đầu chơi bóng đá khi tôi lên sáu tuổi ở quê nhà.
When my own daughter started playing with Barbie, I fell in love with her beauty and elegance.
Khi con gái tôi bắt đầu chơi với Barbie, tôi đã yêu vẻ đẹp và sự sang trọng của nó.
Demian Maia started playing for UFC from the UFC 77 event in 2007,
Demian Maia bắt đầu thi đấu cho UFC từ sự kiện UFC 77 vào năm 2007,
Nobody knows that better than me, because I started playing with him at Italy Under-15 level and then all the youth teams after that.
Không ai biết được điều đó rõ hơn tôi, bởi tôi đã bắt đầu chơi bóng cùng anh ấy từ lứa U15 của Italy và cả các tuyến trẻ sau đó nữa".
In 1970, the team started playing as an expansion franchise along with the Buffalo Braves
Đội này đã bắt đầu chơi trong năm 1970 như là một nhóm mở rộng,
Started playing golf in the back garden with my dad at the age of 6.
Tôi bắt đầu chơi golf bằng việc lên sân tập cùng với bố năm 6 tuổi.
If you started playing“Fortnite” on the PlayStation 4,
Nếu như bạn đã bắt đầu chơi game" Fortnite" trên PlayStation 4,
What would your kid do if a friend started playing an inappropriate YouTube video and expected them to watch,?
Con bạn sẽ làm gì nếu một người bạn bắt đầu phát video YouTube có nội dung không phù hợp và mời con xem?
So at 13 years old, I started playing with grown men in the Várzea.
Thế nên năm 13 tuổi, tôi đã bắt đầu chơi bóng với những người lớn tại Varzea.
On 5 October, Shinee's new song"3 2 1" has already started playing as the theme song for TV Tokyo New Drama"Tokyo Toy Box".
Ngày 05/ 10, bài hát mới" 3 2 1" đã bắt đầu phát như bài hát chủ đề cho truyền hình Tokyo New Drama-" Tokyo Toy Box".
I just went into the studio and started playing around with some sounds and songs.
Tôi đến phòng thu và bắt đầu nghịch ngợm với những âm thanh và bài hát.
After ordering the most favourite pizza, the family was relaxing and toddler started playing with the chopsticks laid on the table.
Sau khi đặt bánh pizza yêu thích nhất, gia đình nghỉ ngơi và trẻ mới bắt đầu chơi đùa bằng đũa đặt trên bàn.
A month later, my sister met another boy and started playing happy records again.
Một tháng sau, chị mình gặp gỡ một anh chàng mới và lại bắt đầu bật mấy bản nhạc vui tươi.
Results: 671, Time: 0.0425

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese