ÔNG ĐÃ VIẾT in English translation

he wrote
viết
he has authored
he penned
he co-wrote
ông đồng sáng tác
anh đồng sáng tác
ông là đồng tác giả
ông đã viết
ông đồng viết
anh đã viết
anh đồng viết
anh đồng biên kịch
ông cùng viết
he tweeted
ông viết trên twitter
ông viết
ông tweet
anh tweet
ông nói
ông đăng trên twitter
anh viết
ông ta đã nhắn
ông đăng trên tweeter
đã viết trên twitter
he writes
viết

Examples of using Ông đã viết in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ông đã viết và sản xuất nhiều bản nhạc cho nhiều nhóm khác nhau.
You have written and produced so many songs for a lot of artists.
TAPPER: Ông đã viết về vấn đề này, đặc biệt trên Twitter….
TAPPER: You have written about this, especially on Twitter….
Ông đã viết nhiều sách, chủ yếu tập trung vào cương vị người lãnh đạo.
Maxwell has written many books, primarily focusing on leadership.
Khi đọc những gì ông đã viết,….
After reading what she wrote,….
Ông đã viết câu chuyện ấy chưa?
Did you write that story?
Vào năm 2013, ông đã viết một cuốn sách về Đảo Inishfree.
As of 2013, he was writing a book about the Island of Inishfree.
Như ông đã viết.
As you have written.
Ông đã viết nhiều sách về sức khoẻ và dinh dưỡng.
You have written many bestselling books about health and nutrition.
Ông đã viết năm 1969.
As he wrote in 1969.
Ông đã viết nhiều bài chính trị về Barack Obama.
You have written several essays about Barack Obama.
Kể từ đó ông đã viết và xuất bản một số cuốn sách.
Since then she has written and co-authored several other books.
Ông đã viết cuốn sách đó như thế nào?
How did you write that book?
Ông đã viết và hát ngay từ khi anh mới 14 tuổi.
He has been writing and singing since he was 14 years old.
Ông đã viết tất cả 20 cuốn tiểu thuyết
She wrote 20 novels
Ông đã viết một số quyển sách.
She has written a number of books.
Ông đã viết khoảng 10 quyển sách và hàng trăm bài báo khoa học.
She has written ten books and some 200 scientific articles.
Ông đã viết trong phần mở đầu.
You write in the opening chapter.
Ông đã viết Con cá biết đi.
You wrote Fish Walk Among Us.
Ông đã viết tất cả, thưa TNS?
Did you write any of then, senator?
Và lúc đó ông đã viết nhiều rồi.
And he would already written a lot.
Results: 1804, Time: 0.0356

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English