ĐI TRƯỚC in English translation

go ahead
đi trước
tiếp tục
đi tiếp
tiến lên
tới đi
đi đi
cứ
đi thẳng
hãy tiến lên
tiến về phía trước
get ahead
đi trước
vượt lên
tiến lên phía trước
tiến lên
có được trước
vượt qua
được trước
đón trước
đứng trước
walk before
đi trước
đi bộ trước khi
leave first
rời đi trước
bỏ đi trước
leave before
đi trước khi
rời đi trước khi
rời đi trước
rời khỏi đây trước khi
ra đi trước
để lại trước khi
về trước
gone before
đi trước
đi trước khi
ra trước
đến trước
ra trước khi
tới trước
ra đi trước
về trước
preceded
đi trước
đứng trước
có trước
xảy ra trước
trước khi
came before
đến trước
đi trước
xuất hiện trước
tới trước
đứng trước
tới trước khi
lên trước
ra trước
moves first
before me
trước tôi
ở trước ta
trước con
trước chị
trước cháu
trước cô
trước cha

Examples of using Đi trước in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng mọi người sẽ không đi trước mùa hè phải không?
You will not leave before the summer?
À, quân trắng đi trước.
Well, white moves first.
Phụ nữ và trẻ em phải đi trước.
Women and children must leave first.
Ta phải đi trước con nước! George, làm ơn!
We must leave before the tide! George, please!
Có bản lĩnh thì thả cô nương này ra, để hai người họ đi trước.
I dare you to release the lady and let them leave first.
Chà, quân trắng đi trước.
Well, white moves first.
Nhưng mọi người sẽ không đi trước mùa hè phải không?
But you will not leave before the summer?
Lát nữa khi ta ra tay… cô đi trước.
The moment when we strike you leave first.
( Lan sẽ đi trước 8 giờ).
(This means Linda will leave before 8 o'clock.).
Tôi sẽ đi trước.
I will leave first.
Chúng tôi sẽ ở lại để bảo đảm cô sẽ ra đi trước sáng mai.
We will stay to make sure you leave before morning.
Lát nữa khi ta ra tay… cô đi trước.
When we strike later you leave first.
Nhưng… Nhưng mọi người sẽ không đi trước mùa hè phải không?
But- Uh- Y- You will not leave before the summer?
Chúng ta có thể đi trước trưa nay.
We can leave before noon.
( Nghĩa là Linda sẽ đi trước 8 giờ).
(This means Linda will leave before 8 o'clock.).
Sáng tạo phải đi trước việc phân phát;
Creation comes before distribution- or there will be nothing to distribute.
Làm việc chăm chỉ và đi trước được coi là một đức tính tốt ở NZ.
Working hard and getting ahead is considered a virtue in New Zealand.
Vì Yavê cầm đầu đi trước các ngươi.
For Yahweh is going before you.
Những người nầy đi trước, đợi chúng ta tại thành Trô- ách.
These going before tarried for us at Troas.
Trong tiếng Anh, màu sắc thường đi trước hình dạng khi mô tả sự vật.
In English, the color usually comes before the shape when describing things.
Results: 3790, Time: 0.0661

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English