Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH in English translation

in adult
ở người lớn
ở người trưởng thành
in adults
ở người lớn
ở người trưởng thành
in grownups who
in a grown person
among mature people

Examples of using Ở người trưởng thành in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trên thực tế, việc sử dụng internet“ liên tục” ở người trưởng thành tăng 5% chỉ trong vòng ba năm vừa qua, theo nghiên cứu của Pew Research.
In fact,“constant” internet usage among adults increased by 5% in merely the last three years, according to Pew Research.
Tiêu chảy hơn 2 ngày ở người trưởng thành hoặc hơn 24 tiếng trẻ em.
The diarrhoea lasts for more than two days in an adult, or for more than 24 hours in a baby.
Bệnh nha chu là nguyên nhân hàng đầu gây mất răng ở người trưởng thành  các nước phát triển và cần luôn được điều trị kịp thời.
Periodontal disease is the leading cause of tooth loss among adults in the developed world and should always be promptly treated.
Ngay cả ở người trưởng thành, sử dụng cafein nặng có thể gây ra tác dụng phụ khó chịu.
Even among adults, heavy caffeine use can cause unpleasant side effects.
Khi bệnh khởi phát ở người trưởng thành, nhiều người đã có con trước khi chẩn đoán được cho rằng đã di truyền gen đột biến vào thế hệ tiếp theo.
As the disease is adult onset, many people have already had children before they are diagnosed and have passed the mutant gene onto the next generation.
Lưu lượng máu da trong điều hòa nhiệt độ ở người trưởng thành: cách thức hoạt động, khi không và tại sao.
Skin blood flow in adult human thermoregulation: how it works, when it does not and why.
Trên thực tế, việc sử dụng internet“ liên tục” ở người trưởng thành tăng 5% chỉ trong vòng ba năm vừa qua, theo nghiên cứu của Pew Research.
In fact,“constant” Internet use among adults has increased by 5% in the past three years alone, according to Pew Research.
Nhức đầu migrain ở người trưởng thành thường bắt đầu sớm vào buổi sáng
A migraine in an adult usually starts early in the morning, but a child's is more likely
Nhưng không yêu cầu nó trong khi trong một thanh lớp trên hoặc ở người trưởng thành, vì họ sẽ chắc chắn không chấp nhận ý tưởng!
But don't ask for it while in an upper class bar or among adults, since they will most certainly not approve of the idea!
Cùng với đó, số lượng tiêu thụ nước ngọt có ga ở người trưởng thành đã tăng 61% từ năm 1977 đến năm 1997.
According to statistics the use of beverages containing sugar has increased up to 61% in the adults from 1977 to 1997.
Giấc ngủ REM ở người trưởng thành thường chiếm khoảng 20- 25% giấc ngủ,
REM sleep in adult humans typically occupies 20-25% of total sleep,
Mức canxi bình thường ở người trưởng thành có thể dao động từ 8,8 đến 10,4 miligam mỗi decilit( mg/ dL), theo Cẩm nang Merck.
Normal calcium levels for adults can range from 8.8 to 10.4 milligrams per deciliter(mg/dL), according to the Merck Manual.
Khuyến cáo ở người trưởng thành từ 19 đến 70 tuổi có được ít nhất 600 IU( 15 mcg) vitamin D mỗi ngày( 2).
It's recommended that adults 19- 70 years old get at least 600 IU(15 mcg) of vitamin D per day(2).
Sữa bò có vẻ như có tác dụng tương tự ở người trưởng thành và có liên quan mật độ xương( 15).
Cow's milk seems to have similar effects in adult humans and has been associated with higher bone density(15).
Những kỹ năng bạn cần một người trưởng thành là khả năng phối hợp,
The skills you need now as an adult are collaboration, problem solving
Esmail Zanjani tiêm tế bào gốc ở người trưởng thành có nguồn gốc từ tủy xương
Esmail Zanjani injected either human adult stem cells derived from bone marrow, or human embryonic stem cells,
Sự thiếu hụt biotin hiếm gặp ở người trưởng thành, trừ những người dùng một lượng lớn trứng sống.
Biotin deficiency is rare in human adults except in those who have consumed large amounts of raw eggs.
Điều này cho thấy rằng não người trưởng thành có thể có được những khả năng mới mà chưa từng có trước đây.
This shows that the adult brain can acquire new capabilities that have never been experienced by the animal before.
Bệnh nha chu là nguyên nhân hàng đầu gây mất răng ở người trưởng thành  các nước phát triển và cần luôn được điều trị kịp thời.
Gum disease is the leading cause of tooth loss among adults in the developed world and should always be promptly treated.
Trên thực tế, việc sử dụng internet“ không đổi” ở người trưởng thành đã tăng 5% chỉ trong ba năm qua, theo Pew Research.
In fact,“constant” Internet use among adults has increased by 5% in the past three years alone, according to Pew Research.
Results: 434, Time: 0.0231

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English