Examples of using Ở tuổi này in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Ở tuổi này, trẻ cũng nên hiểu một số từ, chẳng hạn
Đầu tiên, hãy nhớ rằng" ngủ qua đêm" ở tuổi này thực sự có nghĩa là năm hoặc sáu giờ chứ không phải tám hoặc chín.
Tôi biết, kết hôn ở tuổi này thật lạ,
Vì não có thể thích nghi ở tuổi này, chúng tôi mong hầu hết các chức năng sẽ chuyển qua… phía bên kia của bộ não.
Vì não có thể thích nghi ở tuổi này, chúng tôi mong hầu hết các chức năng sẽ chuyển qua.
Ở tuổi này, mảnh vụn vẫn còn quá nhỏ
Vì ở tuổi này, mẹ chính là người ảnh hưởng lớn nhất đến con.
Hầu hết những bé 15 tháng tuổi  đều biết đi nhưng cũng ở tuổi này, một số bé hoàn toàn bình thường vẫn chưa đi được.
Trẻ ở tuổi này cần hoạt động thể chất để xây dựng sức mạnh,
Ở tuổi này, trẻ em có khả năng tự lựa chọn bạn bè cùng giới tính và xác định được“ người bạn tốt nhất”.
Theo một khảo sát gần đây, hầu hết những đứa trẻ ở tuổi này đều sử dụng YouTube,
Ở tuổi này, ta có thể chắc chắn
Và ở tuổi này, ta thấy sự phát triển mạnh trong khả năng kiểm soát chuyển động.
Một phụ nữ ở tuổi này không thể nào tái hôn vào thời ấy,
Chúa ơi, lý do duy nhất mà tôi chưa kết hôn ở tuổi này là vì bản thân vẫn còn bận đánh nhau ngoài chiến trường đấy!”.
Trẻ ở tuổi này quay đầu
Thật khó để một đứa trẻ ở tuổi này hiểu tại sao bạn mình được nhận nhiều quà hơn, hoặc tại sao mình chẳng giỏi chơi thể thao tí nào.
Trẻ ở tuổi này cần uống 3 ly( 720 ml)
Trẻ ở tuổi này được mài giũa tất cả năm giác quan,
Ở tuổi này thành hôn có thể là tội, nhưng có một người trong tim thì không.