AANG in English translation

aang
tớ
cậu
arang

Examples of using Aang in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hỏa Quốc trao tặng một bức tượng Aang khổng lồ cho Thành phố Cộng Hòa như một biểu tượng của hòa bình và thiện chí.
The Fire Nation gifts a large statue of Aang to Republic City as a symbol of peace and goodwill.
Sokka và Katara du hành đến Đảo Kyoshi để tìm manh mối chứng minh Aang vô tội.
Sokka and Katara return to Kyoshi Island to find evidence that can help prove his innocence.
và cũng là nơi mà" scooter khí" lần đầu tiên được Aang phát minh.
has an Air Ball arena, and is also where the"Air Scooter" was first invented by Aang.
Tuy nhiên, sự cắt đứt ngự thuật này có thể được phục hồi thông qua việc sử dụng năng thuật, như Aang và Korra đã chứng minh.[ 22].
However, the severed bending can be restored through the use of energybending, as shown by Aang and Korra.[25].
Đó là con thú duy nhất có thể tìm hơi Aang ở mọi nơi trên thế giới.
It's the only animal who can track Aang's scent anywhere in the world.
Trong khóa đào tạo khí thuật của mình, Thế thần Kuruk được nhìn thấy trong trang phục Khí Tộc tương tự như Aang, nhưng với biến thể là tông màu xanh.
During his airbending training, Avatar Kuruk was seen with customized Air Nomad clothing that was similar to Aang's, but in varying shades of blue.
Toph đầu tiên xuất hiện như là một ảo ảnh tương lai của Aang tại một đầm lầy bí ẩn[ 30].
Toph first appeared as a vision of the future to Aang in a mystical swamp.
Chỉ có Azula thể hiện có khả năng tạo ra đòn tấn công này trong khi truy đuổi Aang tại Omashu.[ 28].
Only Azula appeared to have the ability to create these while in pursuit of Aang in Omashu.[31].
Katara là sư phụ duy nhất của Aang sử dụng động lực tích cực như là một phương pháp giảng dạy, một cái gì đó làm Aang phản ứng tích cực theo.
Katara was Aang's only teacher to use positive reinforcement as a teaching method, something to which Aang responded well.
Mặc dù cố gắng che giấu, cô vẫn nuôi lòng ghen tị với tài năng tự nhiên của Aang.
While she tries to hide it, she begins to grow jealous of Aang's natural talent.
Các thành viên của đội đứng trước và chế giễu Ozai sau khi Aang ngự năng ông ta.
Members of the team stood over and mocked Ozai after he was energybent by Aang.
nó chưa đủ để chứng minh Aang vô tội.
it's not enough to prove Aang's innocence.
Aang nhận thấy kỹ năng của Tướng cướp,
Aang notices the Bandit's techniques, especially how she waits
Zuko và Aang rơi vào một cuộc tranh cãi khi họ vòng quanh Yu Dao, với Zuko lập luận rằng anh sẽ không cho phép Aang phá huye tất cả mọi thứ mà Hỏa Quốc đã xây
Zuko and Aang fell into a verbal altercation as they explored Yu Dao, with Zuko arguing that he would not allow Aang to destroy all the Fire Nation had built up in all the colonies,
Zuko, trên con tàu của mình, đang trong một cuộc rượt đuổi Aang, Kya và Sokka,
Zuko, aboard his ship, was in pursuit of Aang, Kya, and Sokka,
Tình yêu mà Aang dành cho Katara,
Aang's love for Katara, accompanied by a
Tập tin: Aang guard fight. png Chưa đầy một giờ sau đó, Aang và bạn bè của cậu đang dừng chân trên một hòn đảo nhỏ, nghỉ ngơi, và thảo luận về những gì họ nên làm.
Less than an hour after the events of"Lake Laogai," Sokka and his friends are on a small island recovering and discussing what they should do.
Guru Pathik khẳng định rằng việc Aang từ chối từ bỏ Katara đã' khóa Chakra cuối cùng' và điều đó không cho phép cậu nhập vào Trạng thái Thế thần tự do được nữa[ 40].
Guru Pathik states that Aang's refusal to let Katara go has'locked the final chakra' and disallowed him to enter the Avatar State at all.
Aang được xác nhận
Avatar Aang is confirmed as Avatar at the age of twelve,
Tình yêu mà Aang dành cho Katara,
Aang's love for Katara, accompanied by a
Results: 999, Time: 0.0275

Top dictionary queries

Vietnamese - English