Examples of using Abd al in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Năm 1146, nhà cai trị Khalip Almohad Abd al- Mu' min[ 8][ 9] đã biến Rabat trở thành một pháo đài toàn diện để sử dụng như là nơi phát động các cuộc tấn công lên bán đảo Iberia.
Ibn Saud và Abd al- Wahhab cũng đã tái định nghĩa lại khái niệm martyrdom( tử vì đạo) dưới danh nghĩa của jihad, bởi vì jihad cho phép những ai tử vì đạo được phép đi thẳng lên thiên đường.
cùng với Mahasin Abd al- Aal, Naima Babiker al- Rayah và Fatima Ahmed Ibrahim.
Sheikh Abd al Mohsen Al Abekhan,
Sheikh Abd al Hamid Al Atrash,
cháu trai của vị vua đầu tiên, Abd Al Aziz Al Saud,
cách đây vài năm, và Mufti Abd al Rashid Qabbani người hồi giáo Sunni cũng đưa ra một phán quyết tương tự hồi năm ngoái.
kẻ đánh bom tàu USS Cole Abd al Rahim al Nashiri và trợ lý cấp
cháu trai của vị vua đầu tiên, Abd Al Aziz Al Saud,
Mối quan tâm của Saudi Arabia đối với việc phát triển nghiên cứu hạt nhân bắt đầu từ những năm 1960 nhưng chỉ thực sự được triển khai vào cuối những năm 1970 khi nước này thành lập Trung Tâm khoa học kỹ thuật Abd Al- Azi
các cuộc không kích của Mỹ đã tiêu diệt Abd al Basit, chỉ huy hoạt động quân sự của IS ở Iraq,
Còn trong một lá thư đề ngày 11/ 5/ 2010 gửi cho cấp phó Atiyah Abd al Rahman, bin Laden đã hối thúc tên này sắp xếp một cuộc phỏng vấn với phóng viên Ahmad Zaidan của báo al Jazeera,
Con trai của Abd al- Malik.
Mosquée và ngôi mộ của Hamza ibn' Abd al- Muttalib.
Được xây dựng bởi Caliph Abd al- Malik trong khoảng thời gian từ năm 687 đến 691.
Vua Faisal II và' Abd al- Ilāh bị hành quyết trong vườn Cung điện ar- Rihāb.
Ghalib bin Musaid( 1788- 1813): Đồng trị với Abd al- Muin trong khi Saudis nắm giữ thành phố Mecca.
Sau cái chết của Umar Yazid II( 720- 24)- một con trai của Abd al- Malik, trở thành khalip.
Năm 1814, Saud bin Abd al Aziz chết vì bệnh.
Nó được hình thành từ các từ tiếng Ả Rập Abd al- và Qadir.