ABHISIT in English translation

Examples of using Abhisit in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cựu Thủ tướng Abhisit Vejjajiva cũng bị cáo buộc tương tự.
Former premier Abhisit Vejjajiva is also facing the same charge.
Những người áo đỏ muốn ông Abhisit phải từ chức.
The red-shirted protesters want Mr Abhisit to resign from office.
Chúng tôi tin vào sự vô tội của mình”- Abhisit nói.
She strongly believes in my innocence,” Abhisit said.
Đảng Dân chủ của Thủ tướng Abhisit Vejjajiva giành được 160 ghế.
The Democrat party of army-backed incumbent Prime Minister Abhisit Vejjajiva had 160 seats.
Họ muốn Thủ tướng Abhisit Vejjajiva từ chức
They want Prime Minister Abhisit Vejjajiva to step down
Thủ tướng Abhisit Vejjajiva nói rằng ASEAN cần phải là một cộng đồng có hành động.
Prime Minister Abhisit Vejjajiva says the Association of Southeast Asian Nations needs to be a community of action.
Abhisit rút đề nghị
Abhisit withdrew his offer
Các thành viên SPDC chào mừng Thủ tướng Thái Lan Abhisit Vejjajiva trong chuyến thăm tháng 10 năm 2010 tới Naypyidaw.
SPDC members greet Thai PM Abhisit Vejjajiva in an October 2010 visit to Naypyidaw.
Những người biểu tình nói chính phủ của Thủ tướng Abhisit Vejjajiva đã lên nắm quyền một cách bất hợp pháp.
The protesters say the government of Prime Minister Abhisit Vejjajiva came to power illegitimately.
Thủ tướng Thái Abhisit Vejjajiva nói rằng còn phải làm nhiều hơn nữa để giúp cho giới người lớn tuổi.
Thai Prime Minister Abhisit Vejjajiva says there is more to be done to help the elderly.
Abhisit bổ nhiệm Liên minh nhân dân cho nhà lãnh đạo Dân chủ Kasit Piromya như Bộ trưởng Ngoại giao.
Abhisit appointed People's Alliance for Democracy leader Kasit Piromya as Foreign Minister.
Trong lúc này, ông Abhisit tuyên bố chính phủ của ông hợp pháp và đã bác bỏ việc từ chức.
But Abhisit has rejected claims that his government is illegitimate and has refused to give up his post.
Thủ tướng Abhisit Vejjajiva nói trên truyền hôm chủ nhật rằng" mọi thứ đều bình yên và bình thường trở lại".
On Sunday Prime Minister Abhisit Vejjajiva said in his regular TV address that"everything is calm and returning to normalcy".
Lên tiếng hồi hôm qua, ông Abhisit tỏ ý hy vọng sẽ hàn gắn những chia rẽ chính trị ở Thái Lan.
Speaking on Wednesday, Mr. Abhisit said he hoped to heal Thailand's political divisions.
Người đứng đầu nhóm này, ông Panich Vikitsreth, là một thành viên của đảng Dân chủ của Thủ tướng Abhisit Vejjajiva.
The leader, Panich Vikitsreth, is a member of the Democrat Party of Prime Minister Abhisit Vejjajiva.
Thủ tướng Abhisit tuyên bố tình trạng khẩn cấp và hứa hẹn khôi phục lại trật tự.
Prime Minister Abhisit declared a state of emergency and vowed to restore order.
Abhisit nói rằng chính phủ của ông cần thời gian để thực hiện một số việc như thông qua chương trình ngân sách mới.
Abhisit said he wanted time for his government to carry out such tasks as passing a new budget.
Thủ Tướng Thái Lan Abhisit Vejjajiva kêu gọi hãy trở lại với thỏa thuận năm 2000, tập trung vào đường biên giới đã được ấn định.
Thai Prime Minister Abhisit Vejjajiva is calling for a return to a 2000 agreement centered on the border demarcation.
Trong khi đó, đảng Dân chủ được dẫn dắt bởi cựu Thủ tướng Abhisit Vejjajiva, vẫn là đảng lớn thứ hai sau đảng Pheu Thai.
Meanwhile, the Democrat Party, led by former prime minister Abhisit Vejjajiva, remains the second-largest party after Pheu Thai.
Thủ tướng Thái Lan Abhisit Vejjajiva nhấn mạnh tới tầm quan trọng của trách nhiệm chung trong việc quản lý các nguồn tài nguyên của dòng sông.
Thai Prime Minister Abhisit Vejjajiva stressed the importance of joint responsibility in managing the river's resources.
Results: 196, Time: 0.0165

Top dictionary queries

Vietnamese - English