Examples of using Accuracy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Xay mịn dưới cùng đảm bảo ma. accuracy.
Accuracy Scorechỉ tỷ lệ phần trăm dự đoán đúng.
Accuracy và Precision là không phụ thuộc nhau.
Accuracy và Precision là không phụ thuộc nhau.
Coords. accuracy: Độ chính xác của vị trí.
Accuracy Scorechỉ tỷ lệ phần trăm dự đoán đúng.
Trong Options, đặt GPU buffer cache accuracy thành Low.
Phép do như vậy, là accuracy nhưng không phải là precision.
Trước hết, ta phân biệt nghĩa của hai từ accuracy và precision.
Acurus là viết tắt của cụm từ“ Accuracy from the U. S”.
Compound Eyes: Accuracy của tất cả đòn của Pokémon này tăng thêm 30%.
AWM( Arctic Warfare Magnum) là súng trướng bắn t** sản xuất bời Accuracy International.
L115A3 được cải tiến từ khẩu súng trường Arctic Warfare Magnum( AWM) của hãng Accuracy International.
Trước hết, cần khẳng định là hai thuật ngữ“ accuracy” và“ precision” không đồng nghĩa.
Grammatical Range và Accuracy là một trong các tiêu chí quan trọng để chấm điểm IELTS Writing và IELTS Speaking.
Mặc dù Crit Avoidance và Accuracy có thể sử dụng được, nhưng Tốc độ thì áp đảo số liệu thống kê.
Dòng đầu tiên của chiếc đồng hồ bỏ túi đã giành được danh hiệu“‘ The Watch of Railroad Accuracy'.
Nó tăng Accuracy, Range và Penetration( kiểu giống xuyên giáp), sẽ không có item nào hợp với Archer hơn nó.
Dòng đầu tiên của chiếc đồng hồ bỏ túi đã giành được danh hiệu“‘ The Watch of Railroad Accuracy'.
coordinate trung bình của nó, horizontal accuracy, và arrival/ departure times.