Examples of using Acidophilus in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đôi khi nó được dán nhãn sữa ngọt acidophilus.
Acidophilus điều trị cảm lạnh ở trẻ em.
Lactobacillus acidophilus đôi khi cũng được gọi là L.
Acidophilus trong điều trị cảm lạnh ở trẻ em.
Chủng này bao gồm Lactobacillus acidophilus( 27).
Lactobacillus acidophilus đôi khi được gọi là L.
Acidophilus có thể có lợi cho những đối tượng này.
Acidophilus là một trong những loài dẫn đến tăng cân.
Acidophilus có thể được coi là có đặc tính probiotic.
Đôi khi nó được dán nhãn sữa ngọt acidophilus.
Sữa acidophilus có vi khuẩn" tốt" được thêm vào.
Acidophilus có thể giúp ngăn ngừa và điều trị tiêu chảy.
Acidophilus đơn thuần cũng làm giảm đau bụng ở bệnh nhân IBS.
Sữa acidophilus lên men hơi béo hơn
Acidophilus có thể được coi là có đặc điểm của probiotic.
Acidophilus và sức khỏe đường ruột bị ảnh hưởng của prebiotic.
Acidophilus có thê có lợi cho những đôi tượng này.
Các nghiên cứu cho thấy rằng L. acidophilus và B. bifidum.
Thành phần: Lactobacillus acidophilus( ít nhất 100 triệu CFU).
Acidophilus với một loại probiotic khác thậm chí còn hiệu quả hơn.