Examples of using Activate in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trước khi activate.
Với chương trình AWS Activate, các công ty khởi nghiệp có thể tiếp cận những tài nguyên cần thiết để nhanh chóng bắt đầu sử dụng AWS- bao gồm cả tín dụng, đào tạo và hỗ trợ.
Điều này chỉ xảy ra nếu máy tính đã được cấp giấy phép mua bản quyền đang cố gắng để activate tiếp.
Nếu không có điều khiển hiện hoạt trên biểu mẫu, sự kiện GotFocus sẽ xảy ra đối với biểu mẫu sau sự kiện Activate nhưng trước sự kiện Current.
mẫu đầu tiên và sự kiện Activate xảy ra đối với biểu mẫu thứ hai.
Sau khi cài đặt thành công và activate plugin, bạn truy cập vào menu Tools> Better Search Replace.
bạn sẽ thấy một nút Activate dưới theme đó.
WM ACTIVATE message sẽ xuất hiện khi window được activate hoặc bị deactivate.
bạn vừa cài vào và chọn Activate từ trình đơn thả xuống.
thêm một action mới xóa tất cả các công việc không còn được activate bởi người post quá 60 ngày.
cáo đầu tiên và sự kiện Activate xảy ra đối với báo cáo thứ hai.
Bước cuối cùng là hãy chắc chắn rằng máy ảo của bạn đã được activate đúng cách và đăng ky trên Fast Ring.
Vì vậy, sau khi bạn tái vũ trang và sẽ viết cho em 10 ngày nhấp vào liên kết màu xanh Kích hoạt Windows bây giờ, sau đó nhấn Activate Windows trực tuyến.
gửi cho Microsoft trong suốt quá trình Activate.
Installation ID là sự kết hợp của Product ID và Hardware ID được lấy cuối cùng và gửi cho Microsoft trong suốt quá trình Activate.
Nếu bạn muốn activate thông qua điện thoại, bạn không cần phải cung cấp bất kỳ thông tin nào cho Microsoft.
Theo Activate, người xem sẽ dành đáng kể tổng thời gian cho việc xem video kỹ thuật số từ năm 2017 đến năm 2021.
Khi đó Installation ID sẽ được xác nhận ngay lập tức và Activation ID sẽ được cung cấp để hoàn tất quá trình activate.
Thay vào đó, họ được hướng dẫn đem hộp trở lại chỗ bán hàng để khởi động máy( activate).
Hãy nhận mã đăng ký bằng cách khởi chạy ứng dụng Activate Enhanced Features như hướng dẫn dưới đây.