Examples of using Actor in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một Actor có thể được kết hợp với một hoặc nhiều Use Case, và một Use Case có thể được kết hợp với một hoặc nhiều Actor.
Theo đặc tả UML thì một biểu đồ use case( UC) là“ biểu đồ mô tả mối quan hệ giữa các tác nhân( actor) và các use case trong một hệ thống”.
Cô đã nhận được giải thưởng Life Achievement Award của hiệp hội các nhà làm phim Screen Actor năm 1976 và huân chương tự do tổng thống vào ngày 17 tháng 10 năm 1988.
Directing, Actor, Actress and Writing?
Có actor nào sẽ tạo,
Quan điểm về cả actor và thế giới
Đó là chìa khóa của actor system để chia thành các đơn vị nhỏ xử lý song song hiệu quả.
Có actor nào cần báo tin cho hệ thống về một thay đổi đột ngột từ bên ngoài?
Actor này sẽ chạy trong thread pool của Akka actor có tên là“ xitrum”.
Một tác nhân( Actor) là một người hoặc một vật nào đó tương tác với hệ thống.
Tạo một instance mới của actor và xử lý tiếp tục message tiếp nằm trong mailbox.
Actor sẽ cung cấp các chính sách dựa trên trạng thái môi trường và hoàn cảnh mà chúng ta vận hành.
Điều này có nghĩa là những chính sách mà Actor đưa ra bây giờ bao hàm một chỉ dẫn rằng phải tránh xa mùi hương ở bên phải của căn phòng.
Celluloid mang actor model đến Ruby,
Một actor instance sẽ được tạo khi có một yêu cầu( request),
vì thay đổi thường được gây ra bởi một actor.
Điều này có nghĩa là bạn sẽ không cần quan tâm về vấn đề thread- safe of actor state.
Tuy nhiên khi các actors được tạo ra thì kết quả trả về là một liên kết đến actor đấy được gọi là“ ActorRef”.
Bất kỳ interactor nào của hệ thống với một Actor đi qua một đối tượng Boundary.
Ví dụ anh không thể lấy bean từ Hiberate và gửi nó cho actor khác.