Examples of using Ada lovelace in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một phác thảo( thuật toán) cho những gì sẽ là phần mềm đầu tiên được Ada Lovelace viết vào thế kỷ 19,
Trong khi lịch sử luôn đầy ắp những nữ anh hùng không được thừa nhận với những đóng góp lớn lao của họ cho xã hội, Good Night Stories for Rebel Girls là một cuốn sách mới được sáng tác để phản đối hiện thực đó thông qua những câu chuyện về 100 người phụ nữ xuất sắc, từ Ada Lovelace cho đến Malala.
khám phá những cuộc phiêu lưu của Ada Lovelace, nhà phát minh lập trình máy tính.
Trong khoảng gần 200 năm, 10 người phụ nữ truyền cảm hứng như Ada Lovelace và Grace Hopper đã giúp biến đổi thế giới chúng ta đang sống bằng những công nghệ tiên phong
Một phác thảo( thuật toán) cho những gì sẽ là phần mềm đầu tiên được Ada Lovelace viết vào thế kỷ 19,
Danh ngôn của Ada Lovelace.
Tên cô là Ada Lovelace.
Tên cô là Ada Lovelace.
Cô tên là Ada Lovelace.
Cô tên là Ada Lovelace.
Cô tên là Ada Lovelace.
Tên cô là Ada Lovelace.
Tên cô là Ada Lovelace.
Đến người phụ nữ này, Ada Lovelace.
Ada Lovelace là con gái của Lord Byron.
Đến người phụ nữ này, Ada Lovelace.
Ada Lovelace là con gái của Lord Byron.
Ada Lovelace là con gái của Lord Byron.
Ada Lovelace tạo ra chương trình máy tính đầu tiên.
Ada Lovelace, nhà toán học người Anh s.