Examples of using Adaptive in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mục tiêu của kỹ thuật nén kết cấu giúp tối ưu hóa hiệu suất của GPU- Adaptive Scalable Texture Compression( ASTC)
Bố trí adaptive tiết kiệm lưu lượng truy cập của người dùng,
sử dụng một adaptive optics coronagraph để làm sắc nét ảnh từ kính viễn vọng phản xạ 60 inch( 1.5 m) tại Đài thiên
Các tính năng mới bao gồm hệ thống FrontBass độc đáo( nó sử dụng các không gian miễn phí trong kết cấu khung nhôm ở phía trước của footwell như không gian cộng hưởng cho các loa phóng thanh bass) và kính chắn gió adaptive xóa sạch hệ thống/ rửa MAGIC VISION CONTROL,
ADAPTIVE TRAXION ™ đế để kéo tối đa trên mặt đất cứng và mềm.
Phanh ADAPTIVE với chức năng HOLD và Hill- Start Assist.
Phanh ADAPTIVE với chức năng Hill- Start Assist,
cũng có một chiếc BMW 320i mang trên đèn LED của nó được tích hợp công nghệ ADAPTIVE, tùy thuộc vào môi trường điều chỉnh ánh sáng cho phù hợp, giảm thiểu ánh sáng chói hướng ngược lại.
cũng có một BMW 320i mang trên mình đèn LED được kết hợp bởi công nghệ ADAPTIVE, tùy vào môi trường mà điều chỉnh ánh sáng cho phù hợp, hạn chế tối đa làm chói mắt hướng ngược lại.
Quần áo adaptive.
Công nghệ đèn Adaptive.
Adaptive cruise control là gì?
Adaptive cruise control là gì?
Computer adaptive test là gì?
Phân biệt Responsive và Adaptive.
Nhưng Adaptive Lights là gì?
Thể loại: Quần áo adaptive.
Tại sao sử dụng Adaptive?
Adaptive Bitrate hỗ trợ trực tuyến.
Computer adaptive test là gì?