Examples of using Administrators in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Librarians and school administrators dùng phần mềm ghi Alcohol 120% để lưu trữ bộ sưu tập các thiết lập của phương tiện đa truyền thông có thể ghi được, bảo vệ chúng chống lại việc ăn mặc và giặt hằng ngày gây hư hỏng đĩa.
Họ không được cấp phép để thay đổi nhóm“ Administrators” và nhóm“ Domain Admins”,
chọn Administrators trong bảng Group or User Names và chọn tiếp vào mục tích Full Control trong Permissions trong bảng Administrators, giống như hình H.
Bảo mật Bảo mật nâng cao đối với quản trị viên và các Entry chính sách dịch vụ Giới thiệu Administrators và các Service entry( trong System Center Essentials)
được thực thi bởi thành viên của nhóm Administrators của máy tính cục bộ.
không dùng cho người dùng( mặc dù Administrators đôi khi dùng lệnh FTP để gỡ rối và chẩn đoán).
Cho ví dụ, luật AppLocker mà chúng tôi đã giới thiệu cho các bạn được thiết kế để cho phép Administrators có thể chạy bất kỳ file cài đặt Windows nào mà không cần quan tâm đến location của nó.
Skype Guide for network administrators( Skype Hướng dẫn cho các nhà quan trị mạng)
Our administrators can assist with setting up and administrating 3rd party servers,
quản trị viên ân sủng( administrators of grace), đóng vai trò quyết
Administrators được quyền Full Control.
Moderators và Administrators là những ai?
Administrators, Backup Operators, Power Users.
Administrators, Backup Operators, Power Users.
Administrators group chạy với mức độ High integrity.
Kích vào nút Add trong cửa sổ Administrators Properties.
Nhấp để mở rộng phần Products Tagged by Administrators.
Cho administrators Full Control,
Các công việc khác về network and computer systems administrators jobs.
Code trên áp dụng cho tất cả user, bao gồm cả administrators.