Examples of using Adrien in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Là kiến trúc sư chính của Công ty ADA, chủ nhiệm việc thiết kế cấu trúc và nội thất công trình khách sạn Sun& Moon, kiến trúc sư Adrien đã rất khắt khe trong việc lựa chọn từng sản phẩm phù hợp để đặt vào không gian tinh tế của từng phòng ngủ tại khách sạn.
đôi DTM Champion Timo Scheider( Đức) và Adrien Tambay( Pháp) cạnh tranh với Audi Sport Đội Abt,
đôi DTM Champion Timo Scheider( Đức) và Adrien Tambay( Pháp) cạnh tranh với Audi Sport Đội Abt,
địa chất hiện đại, mà trong đó khí hậu thể hiện vai trò kiểm soát chính đối với các bể chứa carbon đất”, Adrien Finzi, đồng nghiên cứu và giáo sư sinh học tại Đại học Boston cho biết.
địa chất hiện đại, mà trong đó khí hậu thể hiện vai trò kiểm soát chính đối với các bể chứa carbon đất”, Adrien Finzi, đồng nghiên cứu và giáo sư sinh học tại Đại học Boston cho biết.
đề cập ở đây, đặc biệt là Adrien Filez( cầu thủ cđịa phương duy nhất được chọn vào năm 1904 cho trận đấu đầu tiên của đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp), Gabriel Hanot, Victor Denis và Jules Dubly.
những người tình nguyên như cháu của Lafayette, Adrien Jules de Lasteyrie.
được xuất bản cùng với Adrien de Jussieu
Adrien của em.
Cậu cũng thế, Adrien.
Tôi đang tìm Adrien Rivoire.
Adrien, xem ai tới này.
Chào cháu, Adrien.
Adrien là một tù nhân!
Adrien LEGRAN TUỔI 17 GIẢ ĐỊNH.
Adrien LEGRAN TUỔI 17 GIẢ ĐỊNH.
Phim Adrien Brody đã tham gia.
Adrien sẽ sớm về thôi.
Adrien Silva với sự nghiệp quốc tế.
Trọng tài tuyên bố Adrien Grotte thắng.