Examples of using Aeneas in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
trước Chúa Giáng sinh, trong đó kể câu chuyện về chuyến bay từ thành Troy đến Ý của anh hùng thần thoại Aeneas.
làm một việc khá mô phỏng theo Aeneas vác Anchises ra khỏi thành Troia như đã được Gianlorenzo Bernini điêu khắc.
Hãy bảo vệ họ, Aeneas.
Aeneas đến gặp vua Latinus.
Phong cảnh với Aeneas trên Delos.
Phong cảnh với Aeneas trên Delos.
Aeneas chiến đấu với các Harpy.
Tình yêu của Aeneas và Dido.
Phong cảnh với Aeneas trên Delos.
Aeneas trở thành thần Jupiter Indiges.
Bản đồ hành trình của Aeneas.
Phong cảnh với Aeneas trên Delos.
Đây là Aeneas, 1 người bạn.
Aeneas Mella. Tên ông ta là.
Em biết dùng kiếm chứ?- Aeneas.
Aeneas.- Em biết dùng kiếm chứ?
Hãy quay trở lại nào, Aeneas.”.
Aeneas.- Em biết dùng kiếm chứ?
Phong cảnh với Aeneas trên Delos, Claude Lorrain, 1672.
Họ đã chờ trong cái lạnh kể từ khi Aeneas.