Examples of using Agilent in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Agilent đạt tổng doanh thu ròng 6,9 tỷ USD trong năm tài chính 2012.
Agilent thành lập 2 văn phòng mới tại Việt Nam.
Agilent cung cấp hơn 40 năm kinh nghiệm về phân tích và giám sát môi trường.
Agilent cũng kết nối khách hàng với thương hiệu bằng cách chia sẻ những thông tin cá nhân.
Cột Agilent ZORBAX Eclipse XDB- C18,
nơi nó trở thành Agilent Healthcare.
Các thiết bị phòng thí nghiệm và hiện trường của Agilent đảm bảo tiêu chuẩn cao nhất về phân tích đất.
Agilent cũng đảm bảo
Agilent là một công ty B2B sử dụng Facebook page để chia sẻ về ứng dụng của các thành tưu của họ.
Agilent là một nhà lãnh đạo trong các ngành khoa học đời sống, chẩn đoán và các thị trường hóa học ứng dụng.
Hội thảo" Ứng dụng công nghệ Microarray của Agilent trong tầm soát dị tật trước sinh" tại bệnh viện Phụ sản trung ương.
Dược phẩm: Agilent có một trong những danh mục giải pháp rộng nhất của bất kỳ công ty phục vụ ngành dược phẩm.
Hội thảo" Ứng dụng công nghệ Microarray của Agilent trong tầm soát dị tật trước sinh" tại bệnh viện Phụ sản Hà Nội.
Agilent tập trung chuyên sâu vào năm thị trường trọng điểm, trong đó chúng tôi giúp khách hàng đạt được mục tiêu của mình.
Agilent- một công ty B2B- đã sử dụng trang Facebook để kể về những dụng cụ, thiết bị của họ đang được sử dụng.
Agilent cũng giúp các nhà nghiên cứu năng lượng điều tra nhiên liệu sinh học, nhiên liệu tái tạo và các dạng năng lượng thay thế khác.
Hồi tháng 8/ 2005, Agilent đã bán doanh nghiệp chất bán dẫn của mình cho 2 công ty đầu tư là Kohlberg Kravis Roberts& Co.
Đại Lý Agilent việt nam tập trung chuyên môn vào sáu thị trường trọng điểm, nơi chúng tôi giúp khách hàng đạt được mục tiêu của mình.
Đại Lý Agilent việt nam tập trung chuyên môn vào sáu thị trường trọng điểm, nơi chúng tôi giúp khách hàng đạt được mục tiêu của mình.