Examples of using Agnès in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đến thăm Giám đốc người Pháp Agnès Varda.
Agnès Varda mô tả Gómez ai," đạo diễn phim didactic."[ 1] Trong suốt quá trình sản xuất bộ phim này," bà ấy[ Gómez] đã có cơ hội đồng hành cùng đạo diễn gala danh tiếng Agnès Varda trong chuyến lưu diễn nước ta
Một năm sau, Agnès và Edea trở lại nhóm của mình để có mối quan hệ tốt hơn giữa Orthodoxy
Marie và Charles đã có mười bốn đứa con, nhưng tình cảm của người phối ngẫu của bà chủ yếu hướng đến tình nhân của Charles VII, Agnès Sorel, ban đầu là người phù dâu của Marie,
con gái ruột của Charles VII và Agnès Sorel, người đã cho của hồi môn 40000 ECU vàng.
Những năm sau, Agnès B.
Agnès bật cười.
Phòng ngủ thi thể của agnès nijkamp.
Agnès Sorel, tình nhân của Charles VII của Pháp.
Agnès Callamard, Giám Đốc Điều Hành, Article 19.
Bộ sưu tập Rolex, được giới thiệu bởi Agnès Pellegrin.
Agnès, nhưng mọi người gọi em là Aggie.
Agnès Callamard, Giám Đốc Điều Hành, Article 19.
Đó là lần cuối cùng tôi gặp chị Agnès.
Quốc vụ khanh Bộ trưởng Kinh tế và Tài chính Agnès Pannier- Runacher.
Quốc vụ khanh Bộ trưởng Kinh tế và Tài chính Agnès Pannier- Runacher.
Agnès Tchuinté( 30 tháng 1 năm 1959- 1990)
Agnès, với chiếc đồng hồ cát trong tay,
Tháng 11/ 2007, Agnès Munier- Michel vượt hơn 10.000 cây đến Việt Nam xin con nuôi.
Nhìn lại quá khứ, Agnès cho rằng số phận đã mang cô bé đến với gia đình bà.