Examples of using Aimee in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuy nhiên, không phải sự thô lỗ trí thức của một Aimee Mcpherson hay một Hitler,
Aimee Françoir M' Pongo Langu sinh ngày 27 tháng 8 năm 1956 tại Boma,
Ở giai đoạn này, nhà khoa học thần kinh Wicab Aimee Arnoldussen nói rằng vẫn chưa rõ liệu thông
Sinh lý học tại Trường thú y tại Đại học Pennsylvania, và Aimee S. Payne,
Người tình Tina O' Brien( 2003- 09) Aimee Collier( 2015-) Con cái 3 Người thân Adam Thomas( em trai) Scott Thomas( em trai) Dougie James( cha).
Hội thẩm đoàn đã chú ý trong suốt phiên tòa kéo dài này và hiểu rõ thứ khoa học đó và cũng hiểu vai trò của Monsanto trong việc che giấu sự thật”- bà Aimee Wagstaff, một trong số các luật sư khắp nước Mỹ bảo vệ quyền lợi của các nguyên đơn khác cũng đã có đơn kiện tương tự như ông Dewayne Johnson, xác nhận.
hợp pháp đối với thuốc diệt cỏ Roundup”, các luật sư Aimee Wagstaff và Jennifer Moore cho biết trong một tuyên bố.
chính đáng về Roundup”, luật sư Aimee Wagstaff và Jennifer Moore viết.
em gái Aimee( Amy Seimetz)
Aimee Corrigan, một nhiếp ảnh gia rất trẻ
Writing in Two Hemispheres and Birds of Paradise Lost) và Aimee Phan( tác giả cuốn We Should Never Meet
hát của Camp như sự hòa trộn giữa Gwen Stefani, Aimee Echo, Christina Aguilera
Con cái Aimee Osbourne Kelly Osbourne Jack Osbourne Cha mẹ Don Arden Hope Shaw Website sharonosbourne. com.
AIMEE Mulins có 12 đôi chân.
AIMEE Mulins có 12 đôi chân.
Aimee, không!
Xin lỗi, Aimee.
Tác giả: Aimee Phan.
Nghe này, Aimee.
Tác giả: Aimee Bender.