Examples of using Ainu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Về mặt lịch sử, nhiều dân tộc có liên hệ với tổ tiên của người Ainu đã gọi dân tộc này
Quần đảo Kuril là nơi sinh sống đầu tiên của người Ainu và sau đó được kiểm soát bởi gia tộc Matsumae Nhật Bản trong thời kỳ Edo.[ 77]
tên này bắt nguồn từ chữ Ainu có nghĩa là" lửa"( fuchi)
tên này bắt nguồn từ chữ Ainu có nghĩa là" lửa"( fuchi)
bao gồm một số mặt hàng liên quan đến Ainu.
hàng thủ công của Ainu như các loại hàng dệt truyền thống được làm bằng phương pháp dệt cổ xưa của người Ainu, và các loại gốm thủ công
Năm 1899, chính phủ Nhật Bản thông qua đạo luật gọi người Ainu là người thổ dân cũ,
Năm 1899, chính phủ Nhật Bản thông qua đạo luật gọi người Ainu là người thổ dân cũ,
Người Ainu tin rằng có một linh hồn nữ sống trong hồ và truyền thuyết Ainu kể rằng nếu một du khách nhìn thấy mặt nước phủ đầy sương mù,
Tiếng Nhật, Ainu.
Hệ ngôn ngữ Ainu.
Dân tộc này gọi là Ainu.
Tên của nó bắt nguồn từ ngôn ngữ Ainu.
Nó được gọi là ainu, borricu hoặc molenti ở Sardinia.
Nhật Bản công nhận dân tộc Ainu là người bản xứ.
Ainu bị phân biệt đối xử trong một thời gian dài.
Có những nơi bạn có thể tìm hiểu thêm về Ainu.
Nhiếp ảnh gia Laura Liverani hợp tác với các thành viên Ainu….
Ngôn ngữ Ainu đã gây ấn tượng sâu sắc trong lòng cô.
Hoạt động: Tour cano, tắm onsen, khám phá văn hóa Ainu.