Examples of using Albus in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Scorpius chụp lấy Albus.
Và cũng nhờ ngươi nữa, Albus.
Bỏ tay ra đi, Albus!
Cậu sẽ mãi mãi là bạn của tôi, Albus!
Cậu trả lời đi, Albus?
Và cũng nhờ ngươi nữa, Albus.
Cô ta nhìn Albus.
Cám ơn vì đã tin tôi, Albus!
Không phải tại bạn đâu, Albus!
Thông tin Albus.
Không phải tại bạn đâu, Albus!
Không phải tại bạn đâu, Albus!
Anh nói chuyện với ai vậy, Albus?
Albus: Con không nghĩ
Albus và Scorpius giơ cây đũa phép cùng lúc và phóng thần chú Phình To qua làn nước.
Albus: Thành thực thì mình nghĩ mình sẽ người đầu tiên trong chúng hai ta có bạn gái.
Harry nhìn thẳng vào Albus, cố gắng nhìn thấu vầng hào quang quanh nó rồi suy nghĩ rất lung.
Albus( kinh ngạc): Mợ là giáo viên dạy môn Phòng Chống Nghệ Thuật Hắc Ám của tụi con?
Albus: Thành thực thì mình nghĩ mình sẽ người đầu tiên trong chúng hai ta có bạn gái.
Giáo sư McGonagall( nói với Albus và Cedric): Nếu đánh giá lầm thì ý định cứu Cedric của các trò đáng trân trọng.