Examples of using Alby in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là lần đầu tiên Thomas thực sự thích thú khi nghe thấy lời nói của Alby.
Tháng Mười 1999, anh đã lái xe cùng một đồng nghiệp lên Alby để bắt một tên ma cà bông về hỏi cung.
Nó biết mình không thể đi lên, vì làm thế sẽ khiến con Nhím sầu di chuyển ngang qua người Alby.
Thomas bước tới nhấc hai chân Alby lên như được bảo.
Newt bước tới, nhẹ nhàng đặt một tay lên ngực Alby và đẩy thằng bé lùi lại.
Nó tiếp tục nhặt một sợi dây khác và quấn quanh cánh tay trái của Alby, rồi hai cẳng chân,
Trong khi đó, một người phát ngôn của hãng Takata tại Mỹ- ông Alby Berman cho biết,
Thomas chờ đợi, hy vọng rằng Newt và Alby sẽ có một phản ứng tích cực trước cái tin mới,
Anh dần dần tìm hiểu nơi này và phát hiện ra Glade được cai quản bởi hai chàng nhóc: thủ lĩnh Alby và Newt, người chịu tránh nhiệm trị an và duy trì trật tự bằng áp dụng những điều luật khắt khe.
cuối cùng cũng chuyển sự chú ý sang Alby, lúc này đang quay lưng về phía cổng.
tuổi từ khoảng mười hai cho đến gần trưởng thành như Alby, đứa có vẻ là lớn nhất trong đám.
tuổi từ khoảng mười hai cho đến gần trưởng thành như Alby, đứa có vẻ là lớn nhất trong đám.
Lúc đến chỗ đám đông, chúng kéo Ben đứng thẳng dậy trước mặt Alby, nhưng Ben ngoẹo đầu, cố né tránh
Trong khi Newt và Alby triệu tập các Trang chủ để giao trách nhiệm cho chúng tập hợp
Alby… Alby,
Alby! Cảm ơn anh, Alby! .
Anh Alby!
Cảm ơn anh, Alby. Alby!
Cảm ơn Alby.
Chào anh Alby!