Examples of using Aleksandar in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người dân biểu tình chống lại Tổng thống Aleksandar Vucic.
Địa chỉ: Aleksandar Nevski 1 1000.
Aleksandar Koprivica, một chuyên gia được thừa nhận trong phân tích sóng.
Aleksandar Hemon 44 tuổi khi ông đến Chicago vào năm 1992 từ Sarajevo.
Đó là những gì thế giới.- Aleksandar Hemon, Dự án Lazarus.
Lỗi này được tìm thấy bởi Aleksandar Nikolic của đội Cisco Talos Security.
Cuộc họp của 14h00 với Chủ tịch Cộng hòa Serbia, Aleksandar Vučić.
Lỗi này được tìm thấy bởi Aleksandar Nikolic của đội Cisco Talos Security.
ngày 29 tháng 1 năm 1996, Aleksandar Ciric”.
Ngoài Wachowski, kịch bản cũng được viết bởi Aleksandar Hemon và David Mitchell.
Lỗ hổng được phát hiện bởi Aleksandar Nikolic từ nhóm bảo mật Talos của Cisco.
Những người tự do này bị một nhóm tập trung quanh Aleksandar Ranković phản đối.
Aleksandar Mitrovic: Đây là một chiến thắng lớn cho Fulham
Bayer Leverkusen ngày hôm qua đã chiêu mộ thành công trung vệ Aleksandar Dragovic từ Dynamo Kiev.
Bayer Leverkusen ngày hôm qua đã chiêu mộ thành công trung vệ Aleksandar Dragovic từ Dynamo Kiev.
Thủ tướng Serbia Aleksandar Vucic chỉ trích Hungary hành động tàn nhẫn và“ không Châu Âu”.
Tổng thống Serbia Aleksandar Vucic cũng đã gửi lời chúc mừng tới Chủ tịch Miguel Diaz- Canel.
Dự buổi lễ khai trương còn có Tổng thống Serbia Aleksandar Vucic và Thủ tướng Bulgaria Boyko Borissov.
Công quốc được cai quản bởi nhà Obrenović, trừ khoảng thời gian của Hoàng thân Aleksandar thuộc nhà Karađorđević.
Tiền đạo Aleksandar Mitrovic ghi 18 bàn trong 26 trận cho đội tuyển Serbia