Examples of using Algiers in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
phi hành đoàn trong chuyến bay dài ngày gồm các điểm dừng ở Beirut và Algiers.
thay đổi hệ thống chính trị tại Algiers, ngày 28/ 3.
Những tranh chấp lãnh thổ giữa Iraq và Iran được giải quyết tạm thời với việc ký kết Hiệp định Algiers ngày 6 tháng 3 năm 1975.
trước khi học kịch tại Nhạc viện Algiers.
Sinh ra ở Algérie, bà có bằng văn học Pháp tại Đại học Algiers và một bằng điện ảnh từ Đại học Paris 8.
Méchakra bắt đầu viết cuốn tiểu thuyết đầu tiên của mình vào năm 1973, khi đang học ngành tâm thần học tại Đại học Algiers.
Nếu việc bàn giao này xảy ra, Ethiopia sẽ tuân theo các điều khoản của Hiệp định ngưng bắn Algiers vào năm 2000.
Chúng thả 146 hành khách và phi hành đoàn trong chuyến bay dài ngày gồm các điểm dừng ở Beirut và Algiers.
gần khu vực của Đại học Algiers và Sân vận động mùng 5 tháng 7, 1962.
người sáng lập ra Algiers.
Ông đã tham gia cùng họa sĩ Lê Phố trong Triển lãm lớn ở Algiers năm 1941.
khi Philadelphia lên đường đi Algiers.
Quincy lên đường đi Algiers, đến nơi vào ngày 18 tháng 2.
sau đó tại Đại học Algiers.
Các quan chức OPEC đã họp tại Vienna trong tháng trước để thực hiện chi tiết kế hoạch Algiers về giảm sản lượng dầu thô, nhưng đã không đạt được nhất trí.
đi đến ngoài khơi Algiers, Algeria vào ngày 21 tháng 6.
Những tranh chấp lãnh thổ giữa Iraq và Iran được giải quyết tạm thời với việc ký kết Hiệp định Algiers ngày 6 tháng 3 năm 1975.
Theo học tại École Normale Supérieure, ông đã dạy một vài năm ở lycée Algiers trước khi tham gia hoạt động ngoại giao năm 1871.
đi đến ngoài khơi Algiers, Algeria vào ngày 21 tháng 6.
Chính nhờ hệ thống này mà trong ba thế kỷ, Nhà nước Algiers đã mở rộng quyền hành ở phía bắc Algérie.