Examples of using Aliyev in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ilham Aliyev, tổng thống hiện tại của Azerbaijan.
tổng thống Azerbaijan Ilham Aliyev, năm 2008.
Tổng thống Ilham Aliyev bổ nhiệm vợ làm phó tổng thống.
Gặp gỡ các giới chức tại Trung tâm“ Heydar Aliyev”.
Tổng thống Ilham Aliyev bổ nhiệm vợ làm phó tổng thống.
Ông Aliyev tái đắc cử Tổng thống Azerbaijan.
Ilham Aliyev, chính trị gia người Azerbaijan, tổng thống của Azerbaijan.
Ilham Aliyev, chính trị gia người Azerbaijan, tổng thống của Azerbaijan.
Trung tâm Heydar Aliyev ở Baku, Azerbaijan, thiết kế bởi Zaha Hadid Architects.
Ông là còn trai của Heydar Aliyev, Tổng thống của Azerbaijan từ 1993 đến 2003.
Công trình được giải“ Design of the Year” 2014- Trung tâm Heydar Aliyev.
Sân bay quốc tế Heydar Aliyev đón hơn 4 triệu du khách vào năm 2016.
Công trình được giải“ Design of the Year” 2014- Trung tâm Heydar Aliyev.
Ngôi trường được xây dựng với sự tài trợ của Quỹ Heydar Aliyev, Cộng hòa Azerbaijan.
Công trình được giải“ Design of the Year” 2014- Trung tâm Heydar Aliyev.
Heydar Alirza oglu Aliyev sinh ngày 10 tháng Năm năm 1923 ở thành phố Nakhchivan của Azerbaijan.
Theo nghị quyết của Heydar Aliyev, huyện Askeran được thiết lập ở vị trí Stepanakert năm 1978.
Trung tâm Heydar Aliyev có lẽ là tòa nhà ấn tượng và được công nhận nhất ở Baku.
Nếu từ trên cao nhìn xuống, trung tâm như một bức tranh thu nhỏ của Heydar Aliyev.
Những nhà lãnh đạo Azerbaijan lúc đó bị buộc phải một cách chính thức mời Heydar Aliyev sang Baku.