Examples of using Almeida in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Waste and Festen tại Nhà hát Almeida, King Lear
Đối với các dự án chiến thắng ba, vị trí thứ 3 đã đi đến các dự án được ký kết bởi Bồ Đào Nha kiến trúc sư Tomás Fernandes Almeida Salgado; Thứ hai,
nhà văn Guilherme de Almeida và Jorge Amado,
Đến năm 1967, Almeida đã lấy được bằng Tiến sĩ Khoa học( Sc. D.) trên cơ sở nghiên cứu và các ấn phẩm kết quả, khi làm việc ở Canada, tại Viện Ung thư Ontario của Toronto và sau đó ở London tại St Thomas.[ 1] Almeida sau đó tiếp tục nghiên cứu của mình tại Trường Y khoa Sau đại học Hoàng gia( RPGMS),[ 1] mà sau đó trở thành một phần của Trường Y khoa Đại học Hoàng gia.
Các công trình đáng chú ý đầu tiên về chủ nghĩa hiện thực tập trung vào lớp người bình dân nghèo ở đô thị là cuốn‘ Memórias de um sargento de milícias' của Manuel Antonio de Almeida( 1854), trong đó trình bày một loạt các cảnh miêu tả về thủ đoạn của bọn điếm nhưng cảm động, và gợi lên sự biến chuyển đổi mới thị trấn thành một thành phố với những kỷ niệm gợi nhớ khó quên.
Nhà hát Almeida.
Vâng, ông Almeida.
Almeida là ai?
CTU. Được rồi. Almeida.
Ông Almeida, phải?
Tác giả: Filipe Almeida.
CTU. Được rồi. Almeida.
Elida Almeida tại Lễ hội Rudolstadt 2018.
Almeida sinh ra ở La Habana.
Được rồi. CTU, Almeida đây.
Tôi là Tony Almeida. ông Rayburn?
Con đến gặp mục sư Almeida.
Chuyện về Almeida là sao?
Joaquim de Almeida sinh ra tại Lisbon.
Tôi là Tony Almeida ở CTU.