Examples of using Alone in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The New Addams Family Series và Alone in the Dark:
Bạn sẽ không rời Alone với những hiểu biết mới về ý nghĩa của việc trở lại bể bơi hẹn hò ở tuổi gần 40
and cuối cùng là Dream Alone Pale Ale của Heart of Darkness Brewery( 5.7% ABV).
Cân bằng vũ trụ Thiền bởi Will Power Alone, Không có sự giúp đỡ của Động vật.
Album phòng thu thứ hai của nhóm Wings( 2016) đã giành được Kỷ lục của năm tại Seoul Music Awards lần thứ 26, album tái phát hành You Never Walk Alone( 2017) bao gồm đĩa đơn" Spring Day," đã giành giải Bài hát của năm tại MelOn Music Awards lần thứ 9.
Stand Alone Complex có thể thưởng thức”.
Sản phẩm bảo hiểm riêng biệt( Stand- alone Insurance Products)
cuối cùng tôi sẽ hiểu hoàn toàn cụm từ- SOLI DEO GLORIA- To God Alone Be the Glory!
Alone in the Dark: The New Nightmare, còn được gọi là Alone in the Dark 4, là phần thứ tư và là phiên bản khởi động lại đầu tiên của loạt trò chơi video kinh dị sinh tồn Alone in the Dark,
tác giả của Alone Together, Sherry Turkle,
phim gia đình như Home Alone 3, Never Been Kissed,
Cô đã nổi tiếng với vai diễn của mình trong Seventeen Years( 1999) và kể từ đó nhận được lời khen ngợi từ vai diễn trong A World Without Thieves( 2004), Waiting Alone( 2005), The Knot( 2006),
Stand Alone Complex và phần phim spin- off,
mô phỏng lại' Home Alone,'' Night at the Museum,'' Cheaper by the Dozen' và' Diary of a Wimpy Kid' cho một thế hệ mới trên Disney+,' Iger nói với các nhà đầu tư vào thứ ba.
Sự khác nhau giữa" ALONE" và" LONELY".
Leave my những người hâm mộ ALONE.
Tấm khiên tượng trưng cánh cổng Shankly với dòng chữ“ YOU' LL NEVER WALK ALONE” đã được thêm vào.
BẠN KHÔNG THỂ TIẾT KIỆM THẾ GIỚI ALONE- Tham gia anh hùng Justice League yêu thích của bạn và nhân vật phản diện trong chiến đấu RPG hoành tráng.
Mở đầu concert là“ Not Today” từ< WINGS: YOU NEVER WALK ALONE>, và cuối cùng đã là bài hát chủ đề“ Spring Day” nằm trong cùng một album.
PUK và ALONE….